Tiết 31: Ước chung lớn nhất

Lớp được chia làm hai đội, mỗi đội có 4 em. Các thành viên trong đội lần lượt lên điền số thích hợp vào chỗ trống, mỗi lần là một bạn lên điền một chỗ trống, rồi về trao viết cho bạn tiếp theo lên điền tiếp, cứ như thế cho đến khi hết chỗ trống thì dừng. Đội nào làm nhanh hơn và đúng thì đội đó thắng cuộc.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 31: Ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Lớp được chia làm hai đội, mỗi đội có 4 em. Các thành viên trong đội lần lượt lên điền số thích hợp vào chỗ trống, mỗi lần là một bạn lên điền một chỗ trống, rồi về trao viết cho bạn tiếp theo lên điền tiếp, cứ như thế cho đến khi hết chỗ trống thì dừng. Đội nào làm nhanh hơn và đúng thì đội đó thắng cuộc.TRÒ CHƠI TIẾP SỨCĐội AĐiền số thích hợp vào chỗ trống.Ư(16) = ……………….Ư(24) = ……………………ƯC(16;24) =………………..Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(16,24): …	 Đội BĐiền số thích hợp vào chỗ trống.Ư(12) = ……………….Ư(30) = ……………………ƯC(12;30) = ……………..Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12;30): …	TRÒ CHƠI TIẾP SỨCĐội AĐiền số thích hợp vào chỗ trống.Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12; 24} ƯC(16;24) = {1; 2; 4; 8}Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(16;24): 8	 Đội BĐiền số thích hợp vào chỗ trốngƯ(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}ƯC(12;30) = {1; 2; 3; 6}Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12;30): 6	TRÒ CHƠI TIẾP SỨC1. Ước chung lớn nhất: Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTƯớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.Ví dụ: ƯCLN(12;30) = 6*Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN(12;30)?. Tìm Ư(6)Ư(6) = {1; 2; 3; 6}ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}a)Định nghĩa:SGK/54Có nhận xét gì về tập hợp Ư(6) và tập hợp ƯC(12; 30) ? b) Nhận xét: SGK/54 0123456789101112131415Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất: Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTa)Định nghĩa:SGK/54 b) Nhận xét: SGK/54 Ư(1) ={ 1 }Hoạt động nhómTìm : ƯCLN(5;1) = ? ƯCLN(12;30;1) = ?ƯCLN(5;1) =1ƯCLN(12;30;1) =1c) Chú ý: ƯCLN(a,1)= ƯCLN(a,b,1)=11Tìm ƯCLN(36;84;168)?Còn cách nào khác để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số không?Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTa)Định nghĩa:SGK/54 b) Nhận xét: SGK/54 c) Chú ý: ƯCLN(a,1)= ƯCLN(a,b,1)=112. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:Ví dụ: Tìm ƯCLN(36;84;168)Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố36 =2 .32 2 84 =2 .3.72168 =32. 3.7222333Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung:2 và 3 2 .3 21ƯCLN(36;84;168) ==12Bước 3:Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTa)Định nghĩa:SGK/54 b) Nhận xét: SGK/54 c) Chú ý: ƯCLN(a,1)= ƯCLN(a,b,1)=112. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. B2: Chọn các thừa số nguyên tố chung. B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:a)Quy tắc: (SGK/55)Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện hai bước sau:Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.Bước 2: Lập tích các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.Tích đó là ƯCLN phải tìm.Quy tắc: Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:?1Tìm ƯCLN(12;30)?1Cách tìm:B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . 5B2: Lập tích các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.2 . 3Tích đó là ƯCLN phải tìm.ƯCLN(12;30) = = 6Tìm ƯCLN(8;9) ; ƯCLN(24;16;8) 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất ?2 8 = 23 9 = 32 ƯCLN(8;9) = 1 + Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau. * Chú ý: (SGK/55) 24 = 23 . 3 16 = 24 8 = 23 ƯCLN(24;16;8) = 23 = 8 + Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho là số nhỏ nhất ấy. 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất 3. Bài tập:Bµi tập 1: Khoanh trßn ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:c) ¦CLN (9;10) lµ: a)¦CLN (289; 986; 487; 1) lµ:A. 289 B. 487 C. 986 D. 1b) ¦CLN (5; 300; 1000; 50000) lµ:A. 1 B. 5 C. 300 D. 1000A. 1 B. 2 C. 3 D. 5Bµi tËp 2. Cho A lµ ¦CLN(12 ; 18 ; 30). H·y chän kÕt qu¶ ®óng trong c¸c kÕt qu¶ sau : a) A = 3	 c) A = 4 b) A = 30 d) A = 6Rất tiếc, Em chọn sai rồi Em chon lại điaHoan hô em đã chọn đúngbcd§Þnh nghÜa : (SGK) Đọc số em chọn để được kết quả đúng: Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 – 11 để động viên các bạn có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua 24 chiếc bút, 16 quyển vở và chia đều ra các phần thưởng, mỗi phần thưởng gồm cả bút và vở. Cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?C« gi¸o cã thÓ chia ®­îc nhiÒu nhÊt … phÇn th­ëng. Rất tiếc em trả lời sai rồi !8 Rất tiếc em trả lời sai rồi ! Rất tiếc em trả lời sai rồi Chúc mừng em đã trả lời đúng 12468Bài tập 32. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất:Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện hai bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.Bước 2: Lập tích các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.ochu2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững ƯCLN, cách tìm ƯCLN- Xem mục 3: “ Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN”.- BTVN: 139; 140; 141 SGK/56.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 141/56 SGK: Có hai số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai đều là hợp số không?

File đính kèm:

  • pptTiet31 so hoc 6.ppt
Bài giảng liên quan