Tiết 42- Bài 29: Anken
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
1. Dãy đồng đẳng anken:
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Điều chế
V. Ứng dụng
LỚP 11B5 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ Chương 6: Hiđrocacbon không noTiết 42Bài 29 ANKENNội dung bàiKhái niệm về hiđrocacbon không noI. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 1. Dãy đồng đẳng anken: 2. Đồng phân 3. Danh phápII. Tính chất vật líIII. Tính chất hoá học IV. Điều chếV. Ứng dụngKhái niệm về hiđrocacbon không noHiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba CC hoặc cả 2 loại liên kết đó.-Anken là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.Ankin là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết ba CC.Ankađien là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp1. Dãy đồng đẳng ankenC2H4 (CH2=CH2), Etilen C3H6,C4H8,C5H10,…CnH2n (n2)Dãy đồng đẳng anken hay olefin CTPT dạng tổng quát Dựa vào ĐN đồng đẳng tìm 3 chất trong dãy đồng đẳng etilen? 2. Đồng phân a. Đồng phân cấu tạo:Từ C4H8 trở đi, anken có: + đồng phân vị trí liên kết đôi + đồng phân mạch cacbon.Ví dụ: Viết các đồng phân anken có CTPT là C4H8 Có bao nhiêu loại đồng phân?C2H4C3H6Không có đồng phân anken Anken C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo 12b. Đồng phân hình họcVí dụ: But-2-enCó 2 đồng phân hình học: Điều kiện để có đồng phân hình học baedVậy đp hình học có:cùng CTPTcùng cấu tạo,chỉ khác về phân bố trong không gian C = C a # bd # e3. Danh phápa) Tên thông thường Gọi như ankan có cùng số C nhưng đổi AN thành ILENVD: C2H4etilenC3H6propilenC4H8butilenb) Tên thay thếGọi như ankan có cùng số C nhưng đổi AN thành EN* Đối với anken không phân nhánh: VD: - Từ 4C trở đi có thêm số chỉ vị trí của liên kết đôiVD: C2H4etenC3H6propenMột số tên thay thế khác* Đối với anken mạch có nhánh: Tên thay thế = Lưu ý: Đánh số ưu tiên gần liên kết đôi hơnTên nhánh gọi theo thứ tự vần chữ cáiMạch chính dài nhất chứa liên kết đôiVD: 3-metylbut-1-en1234Bài tập ứng dụng1. Gọi tên thay thế:a) CH2=CHCH2CH2CH3 b) CH2CH=CH2CH2CH3 c) d)e) Pent-1-enPent-2-en2-metylbut-1-en2-metylbut-2-en3-metylbut-1-enII. Tính chất vật lí - Ở điều kiện thường các anken: + C2H4 đến C4H8 là chất khí+ từ C5H10 trở đi ở thể lỏng hoặc rắn.Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khốiCác anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.Củng cố1) Viết CTCT các anken sau:but-1-enBut-2-en2-metylpropenHex-2-en 2,3-đimetylbut-1-enCH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3Dặn dòVề nhà học bài theo các câu hỏi:Thế nào là hiđrocacbon không no? Anken là gì? Viết CTPT dạng tổng quát và nêu tính chất vật lí của anken?Anken có mấy loại đồng phân? Kể ra? Viết và gọi tên tất cả các đồng phân anken có CTPT là C4H8, C5H10? Làm các bài tập: 1, 2, 3 trang 45 tài liệu hoá 11CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
File đính kèm:
- Thuy Trang Anken- 42.ppt