Tiết 46: Luyện tập

Bài 23 : Giải các phương trình .

 

a/ x( 2x – 9 ) = 3x( x – 5 )

 

b/ 0,5x( x – 3) = ( x – 3 )( 1,5x – 1 )

 

ppt6 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 46: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 23 : Giải các phương trình .a/ x( 2x – 9 ) = 3x( x – 5 ) b/ 0,5x( x – 3) = ( x – 3 )( 1,5x – 1 )Tiết : 46LUYỆN TẬPGiảia/ x( 2x – 9 ) = 3x( x – 5 ) x( 2x – 9 ) - 3x( x – 5 ) = 02x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0-x2 + 6x = 0 x(…… + ……..) = 0Giải ta đựoc nghiệm là :S = -x60 ; 6b/ 0,5x( x – 3 ) = ( x – 3 )( 1,5x – 1 )0,5x( x – 3 ) - …………………………= 0( x – 3 )( 0,5x – 1,5x + 1 ) = 00,5x2 – 1,5x2 + x – 1,5x + 4,5x - 3 = 0-x2 + 4x – 3 ( x – 3 )( 1,5x – 1 ) ………………………..= 0Giải PT ta được nghiệm là :S = 1 ; 3(-x2 + 3x + x – 3 ) = 0-( x2 – 3x ) + ( x – 3 ) = 0-x ( x – 3 ) + ( x – 3 ) = 0( x – 3 )( -x + 1 ) = 0Bài 25 : Giải phương trình : 2x3 + 6x2 = x2 + 3xGiải :2x3 + 6x2 = x2 + 3x2x3 + 6x2 - x2 – 3x = 0( 2x3 + 6x2 ) – ( x2 + 3x ) = 02x2( x + 3 ) – x( x + 3 ) = 0( x + 3 )( 2x2 – x ) = 0 x( x + 3 )( 2x – 1 ) = 0Giải ta được tập nghiệm củaPT là :Bài 26. GV chuẩn bị trò chơi ( chạy tiếp sức ) bằng 4 đề theo nguyên tắc sau đây :Đề số 1 : Giải PT 2( x – 2 ) + 1 = x – 1 Đề số 2 : Thế giá trị của x ( bạn số 1 vừa tìm được ) vào rồi tìm y trong phwơng trình ( x + 3 )y = x + yĐề số 3 : Thế giá trị của y ( bạn số 2 vừa tìm được )Vào rồi tìm z trong PT 2 + 3z + 1 = 6y + 2Đề số 4 : Thế giá trị của z ( bạn số 3 vừa tìm được vào rồi tìm t trong phương trình : 3z(t2 – 1 ) =t2 + tHướng dẩn về nhà :1/ Xem lại các bài tập đã giải.2/ làm bài tập còn lại trang 173/ Xem trước bài 5 trang 19 SGK

File đính kèm:

  • pptTiet 46.ppt
Bài giảng liên quan