Tiết 50 Bài 39: Benzen

I. Tính chất vật lý:

-Benzen là chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hòa tan được nhiều chất như: dầu ăn, nến, cao su

- Ben zen rất độc.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2266 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 50 Bài 39: Benzen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS Nghĩa Điền Giáo viên: Phạm Thị Tuyết NhungBÀI GIẢNG HÓA HỌC – LỚP 9	ho¸ häc 9KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Viết công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen?Câu 2: Cho biết tính chất hoá học đặc trưng của metan, etilen, axetilen?ĐÁP ÁN: Câu 1 : Công thức cấu tạo của: HHHHC H H C C H HMetanEtilen Axetilenho¸ häc 9 H C C H Câu 2: Tính chất hoá học đặc trưng:- Metan có phản ứng thế vì phân tử chỉ có liên kết đơn.- Etilen, axtilen có phản ứng cộng vào vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba. TUẦN 25TIẾT 50 Bài 39: Benzen Công thức phân tử: C6H6 Phân tử khối: 78TUẦN 26 -TIẾT 50 Bài 39: Benzen Công thức phân tử: C6H6	 - phân tử khối: 78I. Tính chất vật lý:-Benzen là chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hòa tan được nhiều chất như: dầu ăn, nến, cao su…- Ben zen rất độc.Quan sát lọ đựng Benzenvà hãy cho biết trạng thái, màu sắc của Benzen? Benzen-ĐọcTN1và quan sát H 4.13 cho biết Benzen nặng hay nhẹ hơn nước? TN2: Quan sát thí nghiệm và cho biết dầu ăn có tan trong Benzen không? Em có kết luận gì về tính chất vật lý của Benzen? Bài 39: Tiết 50 Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78I. Tính chất vật lý:II. Cấu tạo phân tử:Công thức phân tử: C6H6Công thức cấu tạo: CCCCCCHHHHHHEm hãy cho biết đặc điểm liên kết của các nguyên tử trong phân tử Benzen như thế nào? - Phân tử benzen có cấu tạo mạch vòng có 6 cạnh đều nhau, trong đó có 3 liên kết đơn xen kẽ ba liên kết đôi.II. Cấu tạo phân tử: 2.Công thức cấu tạo của benzen:hoặchoặcCCCCCHHHCHHHHCHCHCCHCHCHBài 39: BENZENCTPT: C6H6ho¸ häc 9PTK: 78* Các liên kết kém bền trong vòng benzen tạo thành hệ liên hợp khép kín làm cho liên kết kém bền trong benzen bền hơn trong etilen và extilen.Các em hãy quan sát mô hình phân tử Benzen dạng rỗng và đặc để hiểu rõ hơn về đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Benzen1.Trong các công thức sau của Benzen công thức nào viết đúng,viết sai.Tại sao?a)b)c)d)e)Đáp án:Công thức đúng:b,dCông thức a) sai vì vòng 5 cạnhCông thức c) sai vì thiếu 1 liên kết đôiCông thức e) sai về vị trí liên kết đôiBài tập áp dụng (Thảo luận nhóm 2HS/bàn: 3 phút)I. Tính chất vật lý:II. Cấu tạo phân tử:*Mạch vòng sáu cạnh đều, có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.III. Tính chất hóa học:1. Phản ứng cháy:Bài 39: Tiết 50 Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78HCHCHCCHCHCHCác em hãy quan sát thí nghiệm sau ?CCCCCCHHHHHHBenzen tác dụng với oxi.BenzenCa(OH)2Benzen I. Tính chất vật lý:II. Cấu tạo phân tử:III. Tính chất hóa học:1. Phản ứng cháy: (T/d với oxi)2. Phản ứng thế với brom:Bài 39: Tiết 50 Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78CCCCCCHHHHHHHCHCHCCHCHCHEm hãy cho biết sản phẩmtạo thành khi đốt Benzentrong khí Oxi? Sản phẩm là: khí Cacbonicvà nướcEm hãy viết PTPƯ của Benzen tác dụng với Oxi?  2 C6H6 + 15O2 12 CO2 + 6H2O 2 C6H6 + 15 O2 12 CO2 + 6H2OBenzen cháy trong O2 tạo raCO2 và H2O tuy nhiên khicháy trong không khí dokhông đủ O2 nên ngoài CO2và H2O còn sinh ra nhiềumuội than.Em hãy cho biết phản ứng đặc trưng của:+ Liên kết đơn?+ Liên kết đôi và liên kết ba?- Đặc trưng của liên kết đơn là tham gia phản ứng thế.- Đặc trưng của liên kết đôi và liên kết ba là tham gia phản ứng cộng.Vậy trong phân tử Benzen có cả liên kết đơn xen kẽ liên kết đôi, nó có tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế không?I. Tính chất vật lý:II. Cấu tạo phân tử:III. Tính chất hóa học:1. Phản ứng cháy: (Tác dụng với oxi)2. Phản ứng thế với Brom:Bài 39: Tiết 50 Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78CCCCCCHHHHHHHCHCHCCHCHCH 2 C6H6 + 15 O2 12 CO2 + 6H2O 2. Phản ứng thế với brom: Bột Fe H2OC6H6 Br2Quì tímThí nghiệm:Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, rút ra nhận xét và viết PTPƯ?III. Tính chất hóa học:C6H6 (l) + Br2 (l) C6H5Br (l) + HBr (k) Fet0Màu đỏ nâu(Không màu)*Phương trình phản ứng:BrombenzenCHCHCHCHCHCH+ Br BrFetoC CHCHCHCHCH+BrBrBrHBài 39: Tiết 50: Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78Em hãy cho biết sự thay đổi vị trí của một nguyên tử hydro và nguyên tử Brom như thế nào ở PƯ hóa học trên? Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? Em hãy viết phương trình phản ứng bằng công thức phân tử?I. Tính chất vật lý:II. Cấu tạo phân tử:III. Tính chất hóa học:1. Phản ứng cháy: (tác dụng với oxi)2. Phản ứng thế với Brom:Bài 39: Tiết 50 Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78CCCCCCHHHHHHHCHCHCCHCHCH 2 C6H6 + 15 O2 12 CO2 + 6H2OC6H6 (l) + Br2 (l) Fe,to C6H5Br (l) + HBr(k) đỏ nâu Brombenzen (không màu)Vì liên kết kém bền trong phân tử Benzen bền hơn trong phân tử etylen và axetylen, nên Benzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng. Vậy nó có tham gia phản ứng cộng không ?3. Phản ứng cộng: Các em hãy quan sát biểu tượng, cơ chế phản ứng giữa C6H6 và H2 có nhiêt độ và bột Ni xúc tác.Cơ chế phản ứng giữa C6H6 và H2(có bột Ni xúc tác)Xiclo hexanIII . TÍNH CHẤT HÓA HỌCho¸ häc 9 Bài 39: BEN ZEN CTPT: C6H6PTK: 7863. Phản ứng cộng: + 3 H2 Ni, t0cccccc – – – – – – – – – – – – HHHHHHH H H H – H – H – – – – C6H6(l) + 3H2 (k) C6H12(l)Nito ` XiclohexanCHCHCHCHCHCHXiclohexanHãy viết phương trình phản ứng bằng công thức phân tửKL: Benzen khó tham gia pư cộng hơn etilen và axetilen: không tg pư cộng với brom trong dd nhưng có pư cộng với một số chất khác trong những đk thích hợp.I. Tính chất vật lý:II. Cấu tạo phân tử:III. Tính chất hóa học:1. Phản ứng cháy:2. Phản ứng thế:Bài 39: Tiết 50 Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78CCCCCCHHHHHHHCHCHCCHCHCH 2 C6H6 + 15 O2 12 CO2 + 6H2OC6H6 (l)+ Br2 (l) Fe,to C6H5Br (l) + HBr (k) đỏ nâu Brombenzen (không màu) 3. Phản ứng cộng: C6H6(l) + 3H2 (k) C6H12(l) Xiclohexant0 NiKết luận: Do phân tử có cấu tạo đặc biệt nên Benzen vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng. Tuy nhiên, phản ứng cộng của Benzen xảy ra khó hơn so với etilen và axetilen.IV. Ứng dụng:I / TÍNH VẬT LÍ ho¸ häc 9II / CẤU TẠO PHÂN TỬ Bài 39: BEN ZEN CTPT: C6H6PTK: 786III / TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Ben zen tham gia phản ứng cháy 2.Ben zen phản ứng thế Brom không? 3.Ben zen phản ứng cộng không? IV . ỨNG DỤNGIV / ỨNG DỤNG Chất dẻo Thuốc nổ BENZEN Phẩm nhuộm Dược phẩm Giải khát Dung môi Thuốc trừ sâuI. Tính chất vật lýII. Cấu tạo phân tửIII. Tính chất hóa học1. Phản ứng cháy: (tác dụng với oxi)2. Phản ứng thế với Brom:Bài 39: Tiết 50 Benzen Công thức phân tử: C6H6 - phân tử khối: 78 2 C6H6 + 15 O2 12 CO2 + 6H2OC6H6 (l) + Br2 (l) Fe,to C6H5Br (l) + HBr (k)3. Phản ứng cộng: C6H6(l) + 3H2 (k) C6H12(l) t0 NiIV. ỨNG DỤNG - Benzen được sử dụng làm dung môi trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm. - Benzen là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp để sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm…Kết luận: Do phân tử có cấu tạo đặc biệt nên Benzen vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng. Tuy nhiên, phản ứng cộng của Benzen xảy ra khó hơn so với etilen và axetilen.SƠ ĐỒ TƯ DUY Bài Tập * Cho benzen tác dụng với Brom tạo ra brombenzen. a/ Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng) b/ Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brombenzen.C6H6 + Br2 	C6H5Br + HBr t0 Fea/ Phương trình hóa họcb/ Ta có Từ PTHH Vậy khối lượng benzen cần dùng là 7,8 gam Trả lời Về nhà học bài, làm bài tập 3,4 sgk - trang125.* Giải thích vì sao benzen vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng? Xem trước bài mới: Dầu mỏ và khí thiên nhiên* Dầu mỏ, khí thiên nhiên có thành phần và ứng dụng như thế nào?DẶN DÒ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHướng dẫn học ở nhà:CTPT: C6H6ho¸ häc 9PTK: 78Bài 39: BENZEN

File đính kèm:

  • pptBEN ZEN TUYET NHUNG.ppt
Bài giảng liên quan