Tiết 50: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (tiếp theo)

Thí nghiệm:

cho 1 luồng khí hiđro (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen ( hình 5.2) . ở nhiệt độ thường có phản ứng hóa học xảy ra không? Đốt nóng CuO tới khoảng 400°C rồi cho luông khí H2 đi qua. Quan sát hiện tượng?

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2260 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 50: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHAØO MÖØNG QUÍ THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINHBÀI 31:TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDROLôùp 81Moân: Hoaù hoïcKIEÅM TRA BAØI CUÕEm hãy nêu tính chất vật lí của hiđro? Viết phương trình hóa học của hiđro với oxi?-Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.Hiđro tác dụng với oxi:2H2 + O2 2H2Oto1.Tác dụng với oxi2H2 + O2 2H2O TiÕt 50Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) to II. Tính chất hóa họcI. tính chất vật lý2.Tác dụng với CuOThí nghiệm:cho 1 luồng khí hiđro (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen ( hình 5.2) . ở nhiệt độ thường có phản ứng hóa học xảy ra không? Đốt nóng CuO tới khoảng 400°C rồi cho luông khí H2 đi qua. Quan sát hiện tượng? TiÕt 50Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) b, Nhận xét:ở nhiệt độ thường khí hiđro không phản ứng với CuOở nhiệt độ 400°C thì khí hiđro tác dụng với CuO tạo thành Cu và H2O.PTHH: TiÕt 50Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) H2+ CuO  Cu + H2OtoTrong phản ứng hóa học H2 đã chuyển thành H2O . Vậy H2 chiếm oxi của chất nào trong phản ứng hóa học?H2 chiếm oxi của CuO. Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 48Trong phản ứng với O2 thì H2 có chiếm oxi của đơn chất O2 không? H2 đã hóa hợp với O2 tạo thành H2O Khi đó H2 thể hiện tính gì?H2 thể hiện tính khửTính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50Hãy so sánh tính chất hóa học của H2 với O2 ? H2 thể hiện tính khử .O2 thể hiện tính oxi hóa. Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50*kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại . Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50Bài tập: chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:Trong các chất khí, hiđro là khí………………..khí hiđro có ……………Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có …………..…..vì ……………….. Của chất khác ;CuO có ………………. Vì …………….. Cho chất khác.Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50nhẹ nhấttính khửtính khửChiếm oxitính oxi hóaNhường oxiBài tập:Viết phương trình hóa học khí H2 khử các oxit sau:a/ sắt (III) oxit 3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O b/ thủy ngân (II) oxit H2 + HgO  Hg + H2Oc/ chì (II) oxitH2 + PbO  Pb + H2O Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50tototoDựa vào tính chất nào mà hiđro lại có ứng dụng như vậy?Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50III. Ứng dụng- Do tính chất rất nhẹ nên hiđro dùng để bơm vào kinh khí cầu.Do tính khử nên hiđro dùng để điều chế 1 số kim loại.Khi cháy tỏa nhiệt lớn nên dùng làm nhiên liệu cho các động cơ.Làm nguồn nguyên liệu trong sản suất amoniac, axit.Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50III. Ứng dụngCủng cố:* Bài tập 1: hãy chọn phương trình hóa học mà em cho là đúng? Giải thích sự lựa chọn đó?a. 2H + Ag2O  2Ag + H2Ob. H2 + AgO  Ag + H2Oc. H2 + Ag2O  2Ag + H2Od. 2H2 + AgO2  Ag + 2H2OTính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50tototototoBài tập 2: khử 48g đồng (II) oxit bằng H2 . Hãy :a. tính số gam đồng kim loại thu được ?b. tính thể tích H2 (đktc ) cần dùng? Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50Bài tập về nhà: 5,6 SGK ( t-109 )Tính chất - ứng dụng của hiđro(tiếp theo) TiÕt 50Giê häc cña chóng ta ®Õn ®©y lµ hÕtT¹m biÖt c¸c emXIn c¶m ¬n c¸c thÇy c«

File đính kèm:

  • pptTinh chatung dung cua hidro.ppt
Bài giảng liên quan