Tiết 52 - Bài 3. Đơn thức

Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.

Những biểu thức còn lại

 

ppt23 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1477 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 52 - Bài 3. Đơn thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên: Phạm Phan Thanh Hồng PGD&ĐT TƯ NGHĨATrường THCS Nghĩa ĐiềnNhiệt liệt chào mừng các thầy, cơ giáo về dự giờ thăm lớpChào mừng quý thầy cơ!đến dự giờcùng lớp 7bCâu 1: §Ĩ tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc ®¹i sè khi biÕt gi¸ trÞ cđa c¸c biÕn trong biĨu thøc ®· cho, ta lµm thÕ nµo?§¸p ¸n:Câu 1: §Ĩ tÝnh gi¸ trÞ cđa mét biĨu thøc ®¹i sè t¹i nh÷ng gi¸ trÞ cho tr­íc cđa c¸c biÕn, ta thay gi¸ trÞ cho tr­íc ®ã vµo biĨu thøc råi thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh. KIỂM TRA BÀI CŨĐơn thứcĐơn thứcBậc của đơn thứcBậc của đơn thứcĐơn thức thu gọnĐơn thức thu gọn123Tuần 25: Tiết 52 §3. ĐƠN THỨC4Nhân hai đơn thứcNhân hai đơn thứcĐƠN THỨCTuần 25 - Tiết 521) ĐƠN THỨC: ?1 Cho các biểu thức đại số:4xy2;3 – 2y;10x+ y;5(x + y)2x2y;-2y;5;x.Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:NHÓM I:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ. NHÓM II: Những biểu thức còn lại.?1 Cho các biểu thức đại số:4xy2;3 – 2y;10x+ y;5(x + y)2x2y;2y;5;x.Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:NHÓM I: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNHÓM II: Những biểu thức còn lại5(x + y);4xy2;3 – 2y;10x+ y;2x2y;-2y;5;x.5(x + y);ĐƠN THỨCTuần 25 - Tiết 521) ĐƠN THỨC:Biểu thức như thế nào thì được gọi là đơn thức?1SỐ1BIẾNTÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾN4xy2;2x2y;-2y;5;x;NHÓM II :a) Khái niệm:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.?1 Cho các biểu thức đại số:5;NHÓM I: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNHÓM II: Những biểu thức còn lại4xy2;3 – 2y;10x+ y;2x2y;-2y;x.5(x + y);ĐƠN THỨCTuần 25 - Tiết 521) ĐƠN THỨC:Biểu thức như thế nào thì được gọi là đơn thức?1SỐ1BIẾNTÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾN4xy2;2x2y;-2y;5;x;NHÓM II :a) Khái niệm:b) Ví dụ: 9; y; 2xy; Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.Là những đơn thứcĐƠN THỨCTuần 25 - Tiết 521) ĐƠN THỨC:Biểu thức như thế nào thì được gọi là đơn thức?1SỐ1BIẾNTÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾN4xy2;2x2y;-2y;5;x;NHÓM II :a) Khái niệm:b) Ví dụ: 9; y; 2xy; Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.Là những đơn thứcĐƠN THỨCTrong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?a. 0b. 9 x2yz c. 15,5 Số 0 được gọi là đơn thức không.là đơn thức khôngc) Chú ý:e. 2x3y2zxy2f. 9 x2y + x2 Tuần 25 - Tiết 521) ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/30)b) Ví dụ: 9; y; 2xy; ĐƠN THỨC9; y; 2xy; b. 9 x2yz e. 2x3y2zxy2Đơn thức thu gọnĐơn thức chưa thu gọn2) ĐƠN THỨC THU GỌN:a) Khái niệm : Thế nào là đơn thức đã được thu gọn?Phầnhệ sốPhầnhệ sốPhần biếnPhần biến92b) Chú ý: (sgk/31) Tuần 25 - Tiết 52Số 0 được gọi là đơn thức không.c) Chú ý:1) ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/30)b) Ví dụ: §¬n thøc thu gän lµ ®¬n thøc chØ gåm tÝch cđa mét sè víi c¸c biÕn, mµ mçi biÕn ®· ®­ỵc n©ng lªn lịy thõa víi sè mị nguyªn d­¬ng (mỗi biến chỉ được viết một lần). ĐƠN THỨC1) ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/30)b) Ví dụ: 9; y; 2xy; c) Chú ý:2) ĐƠN THỨC THU GỌN:a) Khái niệm (sgk/31)b) Chú ý: (sgk/31) Bài tập1: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức đĩ. a) 5; b) -y; c) xyx; CâuHệ sốPhần biếna)5không cóTuần 25 - Tiết 52-13-10d)e)b)yĐƠN THỨC1) ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/30)b) Ví dụ: 9; y; 2xy; c) Chú ý:2) ĐƠN THỨC THU GỌN:a) Khái niệm (sgk/31)b) Chú ý: (sgk/31) 3) BẬC CỦA ĐƠN THỨC:Cho đơn thức: 7x6y3z2.Biến x có số mũ làTổng các số mũ của các biến là : 6: 6+3+2= 11bao nhiêu?Biến y có số mũ làbao nhiêu?Biến z có số mũ làbao nhiêu?: 3: 2bao nhiêu? Ta nói 11 là bậc của đơn thức 7x6y3z2 .Bậc của đơn thức là gì? a) Khái niệm c) Chú ý: (sgk/31) b) Ví dụ: có bậc là 6- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.-Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.Tuần 25 - Tiết 52*Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.ĐƠN THỨC1) ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/30)b) Ví dụ: 9; y; 2xy; c) Chú ý:2) ĐƠN THỨC THU GỌN:a) Khái niệm (sgk/31)b) Chú ý: (sgk/31) 3) BẬC CỦA ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/31)c) Chú ý: (sgk/31) b) Ví dụ: có bậc là 64) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:Tuần 25 - Tiết 52y4xx2xx2)(4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:Ví du 2: Nhân 2 đơn thức: 2x2yvà 9xy42y9y4.=.(())29y())(=18x3y5Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?ĐƠN THỨC1) ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/30)b) Ví dụ: 9; y; 2xy; c) Chú ý:2) ĐƠN THỨC THU GỌN:a) Khái niệm (sgk/31)b) Chú ý: (sgk/31) 3) BẬC CỦA ĐƠN THỨC:a) Khái niệm (sgk/31)c) Chú ý: (sgk/31) b) Ví dụ: có bậc là 64) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: - Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến.Tuần 25 - Tiết 52 Bài tập 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được:NHĨM (1,3,5,7):NHĨM (2,4,6,8):ĐƠN THỨCBài giải:Đơn thức có bậc là: 22 Đơn thức có bậc là:14Tuần 25 - Tiết 52SsoKhái niệmĐơn thức thu gọnBậc của đơn thứcSƠ ĐỒ TƯ DUY TĨM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨCĐƠN THỨCNhân hai đơn thức Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.Mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.Số 0: đơn thức khơng cĩ bậcSố thực khác 0: đơn thức bậc 0cebChọn một trong các ơ sau và cho biết biểu thức đĩ cĩ phải đơn thức khơng? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đĩ.afdKhơng phải là đơn thứcLà đơn thứcPhần hệ số: Phần biến: Bậc của đơn thức : 3Khơng phải đơn thức0Là đơn thức khơng cĩ bậc(5 – 20).6Là đơn thức bậc 0Là đơn thứcPhần hệ số: 9Phần biến:Bậc của đơn thức : 4 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ * Học thuộc các khái niệm và chú ý.* BT 12, 14 trang 32 Sgk.* BT 13; 17; 18 trang 11 trang 12 SBT* Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”Bài học kết thúcChúc quý thầy cơ cùng các em khỏe! 

File đính kèm:

  • pptTiet 52 Don thuc PPThanh Hong.ppt
Bài giảng liên quan