Tiết 53- Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrôcacbon – nhiên liệu

Các nhóm thảo luận và hình thành bản đồ tư duy của nhóm theo nội dung sau: trình bày công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của phân tử, phản ứng đặc trưng, ứng dụng chính theo phân công:

Nhóm I: Metan

Nhóm II: Etilen

Nhóm III: Axetilen

Nhóm IV: Benzen

 

ppt21 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 53- Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrôcacbon – nhiên liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ :	Nhiên liệu là gì? Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho hiệu quả?ƯTIẾT 53- BÀI 42 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4HIĐRÔCACBON – NHIÊN LIỆUTIẾT 53-BÀI 42-LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆUI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Các nhóm thảo luận và hình thành bản đồ tư duy của nhóm theo nội dung sau: trình bày công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của phân tử, phản ứng đặc trưng, ứng dụng chính theo phân công:Nhóm I: MetanNhóm II: EtilenNhóm III: AxetilenNhóm IV: BenzenBÀI 42-LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆUI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:MêtanEtilenAxetilenBenzenCông thức cấu tạoĐặc điểm cấu tạoLiên kết đơnPhản ứng đặc trưngPhản ứng thếỨng dụng Nhiên liệu. Nguyên liệu.BÀI 42-LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆUI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:MêtanEtilenAxetilenBenzenCông thức cấu tạoĐặc điểm cấu tạoLiên kết đơnCó một liên kết đôi Phản ứng đặc trưngPhản ứng thếPhản ứng cộngỨng dụng Nhiên liệu. Nguyên liệu. Sản xuất rượu, axit… Nguyên liệu. CH ≡ CHBÀI 42- LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆUI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:MêtanEtilenAxetilenBenzenCông thức cấu tạoH – C ≡ C - HĐặc điểm cấu tạoLiên kết đơnCó một liên kết đôi Có một liên kết baPhản ứng đặc trưngPhản ứng thếPhản ứng cộngPhản ứng cộngỨng dụng Nhiên liệu. Nguyên liệu. Sản xuất rượu, axit… Nguyên liệu.- Sản xuất nhựa PVC…- Nhiên liệu.Ph¶n øng thÕ BÀI 42:LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆUI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:MêtanEtilenAxetilenBenzenCông thức cấu tạoH – C ≡ C - HĐặc điểm cấu tạoLiên kết đơnCó một liên kết đôi Có một liên kết ba Mạch vòng, 6 cạnh khép kín. 3 liên kết đôi, 3 liên kết đơn xen kẽ nhauPhản ứng đặc trưngPhản ứng thếPhản ứng cộngPhản ứng cộng- Phản ứng thế với brom lỏngỨng dụng Nhiên liệu. Nguyên liệu. Sản xuất rượu, axit… Nguyên liệu.- Sản xuất nhựa PVC…- Nhiên liệu.- Nguyên liệu trong công nghiệp.- Dung môiCác phản ứng minh họa1) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl2) C2H4 + Br2 C2H4Br23) C2H2 + 2Br2 C2H2Br44) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr Ánh sángFet0t0Bài tập 1 /SGK-tr133.Cho các hiđrocacbon sau: a. C3H8 b. C3H6 c. C3H4 .Viết CTCT của các chất trên.Gợi ý: - Chú ý đến hóa trị của các nguyên tố-Triển khai mạch C dạng thẳng và dạng vòng- Sử dụng liên kết đơn hoặc liên kết đôiKhi viết công thức cấu tạo một hợp chất hữu cơ cần lưu ý điểm nào?H2C C H2C H2 a. C3H8 b. C3H6 c .C3H4 Công thức cấu tạo đầy đủCông thức cấu tạo thu gọnCH3 CH2 CH3CH2 CH CH3 C C C H HHHHHCH2 CH CH2C HC H2HC C C C H HHHBài tập 2 /SGK-tr133.Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hànhDựa vào TCHH đặc trưng của chất Muốn giải bài tập nhận biết cần dựa vào cơ sở nào?Giải: dùng dd brom có thể phân biệt đượcDẫn hai khí qua dung dịch brom dư, khí nào làm mất màu dung dịch brom là C2H4 còn lại là CH4C2H4 (k) + Br2(dd) C2H4Br2(l)màu da camKhông màuC6H6 C2H2 C2H4CH4ABCD Bài 3 /SGK-tr133:Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dd brom 0,1 M.Vậy X có thể là?D¹ng : Trắc nghiệm - Vận dụngBài 4/SGK-tr133. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2Oa/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A= 5,4 gH2Om= 8,8 gCO2mCho biết= 3 gAma.A có những n.tố ?< 40AMb. CTPT A? Bài toán dạng xác định CTPTBài 4/SGK-tr133. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2Oa/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của AMuốn tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ ta tìm theo những bước chung nào?= 5,4 gH2Om= 8,8 gCO2mCho biết= 3 gAma. A có những n.tố nµo?< 40AMb. CTPT A? * Muốn tìm công thức phân tử của chất ta làm như sau: - Từ khối lượng hoặc thể tích của CO2 và H2O ta tìm được khối lượng của C và H (nếu có oxi: mO= m hchất – (mC + mH)) - Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y( z) - Biện luận để tìm ra công thức phân tửBài 4/SGK-tr133. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2Oa/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A= 5,4 gH2Om= 8,8 gCO2mCho biết= 3 gAma.A có những n.tố ?< 40AMb. CTPT A?a)=CmCO2 X 12m44=8,8 X 1244= 2,4 ( g)=HmH2O X 2m18=5,4X 218= 0,6 ( g)mO= m h/chất – (mC + mH)= 3 – (2,4 + 0,6) = 0 ( g)A chỉ chứa hai nguyên tố là C và HBài toán dạng xác định CTPTBài 4/SGK-tr133. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2Oa/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A= 5,4 gH2Om= 8,8 gCO2mCho biết= 3 gAma.A có những n.tố ?< 40AMb. CTPT A?b)- Gọi công thức của A là CxHy ta có:=y(mH : 1)=(2,4 : 12)(0,6 : 1)x (mC : 12)0,20,6= 13= - Công thức nguyên (CH3)n (12+ 3)n < 40  15n < 40 n < 2,67Nếu n =1 vô lí, không đảm bảo hoá trị C n = 2 ; MA = 30 < 40  A : C2H6IV. Bài toán dạng xác định CTPTLàm BT 3,4 . SGK/ 133 -Xem trước bài thực hành. Bài thực hành có mấy thí nghiệm? Mục đích của từng thí nghiệm.-Chuẩn bị bản tường trình thực hành/nhómHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

File đính kèm:

  • pptHoa 9 luyen tap chuong 4 tiet 53.ppt
Bài giảng liên quan