Tiết 53: Đơn Thức - Hồ Quốc Vương

1/ Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta lm thế nào?

Trả lời:

Muốn tính gi trị của một biểu thức đại số tại những gi trị cho trước của cc biến, ta thay cc gi trị cho trước đĩ vo biểu thức rồi thực hiện cc php tính.

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 53: Đơn Thức - Hồ Quốc Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GDthi ®ua d¹y tèt - häc tèt§¹i sè líp 7Gi¸o viªn: Hồ Quốc VươngTrường THCS Trần Phú Huyện Vạn ninhKIỂM TRA BÀI CŨ1/ Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta làm thế nào?6x2y +8 xy2 tại x = -1 và y = 2/ Tính giá trị của biểu thức:Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đĩ vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.Trả lời:Thay x = - 1 và y = vào biểu thức 6x2y +8 xy2 = Giải:Vậy 1 là giá trị của biểu thức6x2y +8 xy2 tại x = -1 và y = Cho các biểu thức đại số:3 – 2y,10x+ y,5(x + y),2 x2y,2y,5,x,Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNhững biểu thức còn lại3 – 2y,10x+ y,5(x + y)2 x2y,2y,5,x, Tiết 53: Đơn ThứcI/ Đơn thức:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biếna/ Định nghĩa: (sgk/30)b/ Ví dụ:2 x2y,2y,5,x, c/ Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.Tiết 53: Đơn ThứcI/ Đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/30)b/ Ví dụ:2 x2y,2y,5,x, c/ Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?b) 9 x2yz c) 15,5 d) 2x2y3.3xy2e) 4x + yII/ Đơn thức thu gọn:Giải:b) 9 x2yz c) 15,5 d) 2x2y3.3xy2a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz c) 15,5 c/ Chú ý: (sgk/31) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.g) - yz g) - yz g) - yz - Một số là một đơn thức thu gọn.- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thơng thường phần hệ số viết trước và phần biến viết sau và các biến được viết theo thứ tự trong bảng chữ cái.Tiết 53: Đơn ThứcI/ Đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/30)b/ Ví dụ:2 x2y,2y,5,x, c/ Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?b) 9 x2yz c) 15,5 d) 2x2y3.3xy2e) 4x + yII/ Đơn thức thu gọn:Giải:b) 9 x2yz c) 15,5 d) 2x2y3.3xy2a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz c) 15,5 c/ Chú ý: (sgk/31) g) - yz g) - yz g) - yz III/ Bậc của một đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz cĩ bậc là 4 c/ Chú ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.Số 0 được coi là đơn thức khơng cĩ bậc g) – yz cĩ bậc là 2 9 x2yz, biến x cĩ số mũ là 2, biến y cĩ số mũ là 1, biến z cĩ số mũ là 1.Tổng các số mũ của các biến 2 + 1 + 1 = 4.Ta nĩi 4 là bậc của đơn thức đã cho.c) 15,5 cĩ bậc là 0 cĩ bậc là 2Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.Tiết 53: Đơn ThứcI/ Đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/30)b/ Ví dụ:2 x2y,2y,5,x, c/ Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II/ Đơn thức thu gọn:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz c) 15,5 c/ Chú ý: (sgk/31) g) - yz III/ Bậc của một đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz cĩ bậc là 4 c/ Chú ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.Số 0 được coi là đơn thức khơng cĩ bậc g) – yz cĩ bậc là 2 c) 15,5 cĩ bậc là 0 cĩ bậc là 2IV/ Nhân hai đơn thức:Bài 2: Cho 2 đơn thức 2x2y và -3xy3z. Tính tích 2 đơn thức đĩ. 2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.zGiải:- Để nhân 2 đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.a/ Cách nhân 2 đơn thức: Tiết 53: Đơn ThứcI/ Đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/30)b/ Ví dụ:2 x2y,2y,5,x, c/ Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II/ Đơn thức thu gọn:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz c) 15,5 c/ Chú ý: (sgk/31) g) - yz III/ Bậc của một đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz cĩ bậc là 4 c/ Chú ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.Số 0 được coi là đơn thức khơng cĩ bậc g) – yz cĩ bậc là 2 c) 15,5 cĩ bậc là 0 cĩ bậc là 2IV/ Nhân hai đơn thức:Bài 2: Cho 2 đơn thức 2x2y và -3xy3z. Tính tích 2 đơn thức đĩ. 2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.zGiải:a/ Cách nhân 2 đơn thức: b/ Chú ý: Mỗi đơn thức đều cĩ thể viết thành một đơn thức thu gọn. Tiết 53: Đơn ThứcI/ Đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/30)b/ Ví dụ:2 x2y,2y,5,x, c/ Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II/ Đơn thức thu gọn:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz c) 15,5 c/ Chú ý: (sgk/31) g) - yz III/ Bậc của một đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz cĩ bậc là 4 c/ Chú ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.Số 0 được coi là đơn thức khơng cĩ bậc g) – yz cĩ bậc là 2 c) 15,5 cĩ bậc là 0 cĩ bậc là 2IV/ Nhân hai đơn thức:Bài 2: Cho 2 đơn thức 2x2y và -3xy3z. Tính tích 2 đơn thức đĩ. 2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.zGiải:a/ Cách nhân 2 đơn thức: b/ Chú ý: (sgk/32) V/ Luyện tập:Bài 3 (?3/32sgk): Tìm tích của và –8xy2. Giải:Bài 4 (13a/32sgk): Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:Giải:, cĩ bậc là 7 Tiết 53: Đơn ThứcI/ Đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/30)b/ Ví dụ:2 x2y,2y,5,x, c/ Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II/ Đơn thức thu gọn:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz c) 15,5 c/ Chú ý: (sgk/31) g) - yz III/ Bậc của một đơn thức:a/ Định nghĩa: (sgk/31)b/ Ví dụ: b) 9 x2yz cĩ bậc là 4 c/ Chú ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.Số 0 được coi là đơn thức khơng cĩ bậc g) – yz cĩ bậc là 2 c) 15,5 cĩ bậc là 0 cĩ bậc là 2IV/ Nhân hai đơn thức:Bài 2:2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.zGiải:a/ Cách nhân 2 đơn thức: b/ Chú ý: (sgk/32) V/ Luyện tập:Bài 3 (?3/32sgk):Giải:Bài 4 (13a/32sgk):Giải:, cĩ bậc là 7 BÀI TẬP VỀ NHÀ: * BT 12; 13b; 14 trang 32 Sgk. * BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT * Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”HƯỚNG DẪN BT 14/32 Sgk:Hãy viết các đơn thức với biến x , y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1VD: 9x2y, -9x3y4 ……

File đính kèm:

  • pptDon thuc(6).ppt
Bài giảng liên quan