Tiết 54: Đơn thức đồng dạng - Lê Minh Đức

Câu 1:

a/ Thế nào là đơn thức? bậc của đơn thức?

b/ Cho đơn thức 5x3y2x2yz. Hãy thu gọn đơn thức rồi chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã thu gọn.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 54: Đơn thức đồng dạng - Lê Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIÖT LIÖT CHµO MõNG C¸C THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HOC SINHM«n To¸n 7Gi¸o viªn : lª minh ®øcTr­êng THCS TßNG B¹T – BA V× Hµ NéI KIỂM TRA BÀI CŨa/ Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.b/ 5x3y2x2yz = 5x5y3z Có hệ số là 5, Phần biến là x5y3z . Bậc của đơn thức là 9.Câu 1: a/ Thế nào là đơn thức? bậc của đơn thức?b/ Cho đơn thức 5x3y2x2yz. Hãy thu gọn đơn thức rồi chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã thu gọn.Câu 2: (Bài tập 13 a - sgk trang 32)Tính tích của đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: (Bài tập 13 a - sgk trang 32)Tính tích của đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: Đơn thức có bậc 6ĐẠI SỐ7ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54Cho đơn thức 3x2yz.a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho ?1-2x2yz7x2yz2,3x2yz2x2y0,2x3yzĐây là những đơn thức đồng dạng Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?- 4x3z1. Đơn thức đồng dạng: Quan sát các đơn thức: -2x2yz; 7x2yz ; 2,3x2yzEm có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?+ Hệ số khác 0+ Cùng phần biến a. Định nghĩa( SGK): Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:Các đơn thức -2x2yz; 7x2yz ; 2,3x2yz có :Cho ví dụ về đơn thức đồng dạng.b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 541. Đơn thức đồng dạng:+ Có hệ số khác 0+ Có cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.?2Ai đúng? Bạn Phúc nói đúng!Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em? ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.1. Đơn thức đồng dạng:+ Có hệ số khác 0+ Có cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:Bài tập 15 SGK/34x2y; x2y; x2y; x2y; xy2; -2 xy2; xy2;xyNhóm 1:Nhóm 2:Có hai nhóm đơn thức đồng dạng:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54d. Vận dụng2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:1. Đơn thức đồng dạng:Tương tự ta có thể cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.a. Ví dụ 1:= 4.72.55= (3+1).72.55Cho A = 3.72.55 và B = 72.55 Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B. A+B = 3.72.55 + 1.72.55= 3x2y 2x2y + x2y= (2+1)x2yb. Ví dụ 2: 3xy2 – 7xy2= (3 - 7)xy2= - 4xy2?3Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 ; -7xy3 xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) = (1+5-7)xy3= - xy3+ Có hệ số khác 0+ Có cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?Bài tập 17/SGK : Tính giá trị của biểu thức sau tại x =1 và y = -1:Bài giải: Giá trị tại x = 1 , y = -1 của đơn thức là:Ta có :3. Luyện tậpĐúng hay Sai?Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạngSAIChẳng hạn : 3x2y và xy2 cùng có bậc 3 nhưng chúng không đồng dạngĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 541. Đơn thức đồng dạng:2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:3. Luyện tập - củng cố:Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc Đúng hay Sai?ĐÚNGĐúng hay Sai?Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.SAIChẳng hạn : Tổng của x2y và –x2y là: x2y + (-x2y) = 0không đồng dạng với 2 đơn thức đã choCác đơn thức: yxy2 ; 3y2xy; -5yxy2 có đồng dạng với nhau hay không??Có-5yxy2 = -5xy3 3y2xy = 3xy3 Vì: yxy2 = xy3 nên các đơn thức đã cho đồng dạng với nhau.	 Hai tổ , mỗi tổ 3 học sinh . Tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến trên bảng rồi chạy xuống . Mỗi thành viên còn lại trong tổ lần lượt viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết ( Các đơn thức không được viết giống nhau ) . Sau khi các thành viên viết xong rồi chuyển cho tổ trưởng. Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình trên bảng. Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì giành chiến thắng.Trò chơi thi viết nhanhHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc khái niệm, quy tắc cộng trừ đơn thứcLàm bài tập 16,18 ( sgk) và 21, 22, 23 trang 12, 13 SBTChuẩn bị cho tiết “Luyện tập”Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biếnĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.GHI NHỚBài học kết thúc Xin cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý theo dõi ! Bài tập 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp TT Các cặp đơn thức sau đồng dạng Đúng Sai1 x2y và xy2 2 x2y và yx2 3 x2 và x3 4 x2yz và -2xyzx 5 ax2y3 và 3x2y3 6 -5 và 0 = -2x2yzxxxxxxx(a là hằng số khác 0)TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMACBD5x3y2z4x3y2z-4x3y2z-3x3y2zSai rồiĐúng rồiSai rồiSai rồiBài tập 2: Chọn câu trả lời đúng:3x3y2z + (- 5x3y2z) - 4x3y2z - (- 2x3y2z) bằng:

File đính kèm:

  • pptdon thuc dong dang(3).ppt
Bài giảng liên quan