Tiết 55: Axit-Bazơ-muối - Cao Hồng Thái

 1. Tác dụng với một số kim loại( K,Na,Ba )

 2Na + 2H2O 2NaOH +H2

 2. Tác dụng với một số oxit bazơ

 Na2O + H2O 2NaOH

 3. Tác dụng với một số oxit axit.

 3H2O + P2O5 2H3PO4

 

pptx29 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 55: Axit-Bazơ-muối - Cao Hồng Thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIếT 55: Axit-bazơ-muốiGiỏo viờn thực hiện: Cao Hồng ThỏiTrường THCS Chi Lăng, Đại Lónh, Vạn Ninh, Khỏnh HoàKiểm tra bài cũ? Nờu tớnh chất húa học của nước. Viết PTHH 1. Tác dụng với một số kim loại( K,Na,Ba…) 2Na + 2H2O 2NaOH +H2 2. Tác dụng với một số oxit bazơ 	 Na2O + H2O 2NaOH 3. Tác dụng với một số oxit axit. 3H2O + P2O5 2H3PO4Trong cỏc hợp chất bờn dưới hợp chất nào axit, hợp chất nào là bazơ?Hợp chất axit là : H3PO4Hợp chất bazơ là : NaOHNội dung chínhAxitBazơMuốiTIếT 55: Axit-bazơ-muốiI. axit1. Khỏi niệm:TIếT 55: Axit-bazơ-muốiH3PO4HCl Hóy nờu một số axit ? CHÚNG Cể NHỮNG ĐẶC ĐIỂM Gè CHUNG ?LÀ HỢP CHẤTCể NGUYấN TỬ H GỐC AXITPHẦN CềN LẠI TRONG PHÂN TỬ AXIT GỌI LÀ Gè ?Cl PO4Từ những điều trờn . Em hóy cho biết khỏi niệm axitAxit là hợp chất phõn tử gồm một hoặc nhiều nguyờn tử H liờn kết với 1 gốc axitCú mấy nguyờn tử H trong phõn tử ?(1 hoặc nhiều)(1 gốc axit)Zn + 2HCl  ZnCl2	+ H2Nguyờn tử H trong axit HCl được thay thế bằng nguyờn tử gỡ?Em hóy cho biết khỏi niệm axit ?TIếT 55: Axit-bazơ-muối1. Khỏi niệm:I. axit2. Cụng thức húa học:TIếT 55: Axit-bazơ-muốiTIếT 55: Axit-bazơ-muốiHClH2SO4 HNO3AXITA nHóy suy ra cụng thức hoỏ học tổng quỏt của axit?HHnA Baứi taọp 1:Haừy vieỏt coõng thửực hoựa hoùc cuỷa caực axit coự goỏc axit dửụựi ủaõy = CO3 ; = SO3 ; 	 - Br ; =PO4 ; = S 1. Khỏi niệm:I. axit2. Cụng thức húa học:TIếT 55: Axit-bazơ-muốiH2SO3 HBrH3PO4H2S H2CO33. Phân loại I. axitAxit cú những loại nào? TIếT 55: Axit-bazơ-muốiCho vớ dụ ? TIếT 55: Axit-bazơ-muốiI. axit4. Tên gọi:Axit có nhiều oxi:Tên axit = axit + tên phi kim + “ic” Axit có ít oxi:Tên axit = axit + tên phi kim +“ơ” H2SO4Axit sunfuricH2SO3Axit sunfurơH3PO4Axit photphoricH3PO3Axit photphorơHNO3Axit nitricHNO2Axit nitrơNờu cỏch đọc tờn axit cú nhiều oxi và axit cú ớt oxi ? Axit khụng cú oxi thỡ đọc tờn như thế nào? vớ dụ: HCl : Tờn axit = axit + tờn phi kim + “hiđric”H2S :axit sunfuhiđric HBr :axit bromhiđric TIếT 55: Axit-bazơ-muốiI. axit4. Tên gọi:axit clohiđric Axit khụng cú oxi: II. BazơHóy kể tờn một số bazơ thường gặp?TIếT 55: Axit-bazơ-muốiNaOHCa(OH)2 Fe(OH)3bazơnguyờn tử kim loạiNhúm hiđroxit(OH)Từ đú em hóy định nghĩa bazơ ?1. Khỏi niệm:Bao nhiờu nguyờn tử kim loại? Bao nhiờu nhúm hiđroxit trong 1 phõn tử?1 nguyờn tử kim loại1 hay nhiều nhúm hiđroxit(OH)Hóy nhận xột điểm giống nhau giữa của cỏc phõn tử bazơ? 1. Khỏi niệm:2. Cụng thức húa học: 	II. BazơTIếT 55: Axit-bazơ-muốiNaOHCa(OH)2 Fe(OH)3bazơTIếT 55: Axit-bazơ-muốiM nHóy suy ra cụng thức hoỏ học tổng quỏt của bazơ?M(OH) n OH Baứi taọp 2:Chọn cõu trả lời đỳng:Những hợp chất nào đều là bazơ? A - HBr, Mg(OH)2 	 B - Ca(OH)2, Zn(OH)2 C - Fe(OH)3 , CaCO3TIếT 55: Axit-bazơ-muốiOXIT BAZƠBAZƠNa2OZnOAl2O3BÀI TẬP 3Viết cụng thức hoỏ học của cỏc bazơ tương ứng với cỏc oxit sau NaOHZn(OH)2Al(OH)3TIếT 55: Axit-bazơ-muối		 Baứi taọp 4:Những hợp chất nào đều là axit ?	A- KOH, HCl	B- H2S , Al(OH)3	C- H2CO3 , HNO3	TIếT 55: Axit-bazơ-muốiTIếT 55: Axit-bazơ-muốiHướng dẫn học ở nhàHướng dẫn về nhà:2,3,4,5 trang 130Bài tập về nhà :2,3,4,5 trang 130 SGKHọc hoỏ trị của cỏc gốc axit sau:	-NO3 :nitrat	-HSO4 :hiđro sunfat	=SO4 :sunfat 	=HPO4: hiđro photphat	= PO4 :photphat 	–H2PO4 : đihiđro photphat	=SO3 :sunfit	 	–HCO3 : hiđro cacbonat	=CO3 :cacbonat	= S: Sunfua Tiết học đó kết thỳcChỳc cỏc thầy cụ giỏo và cỏc em mạnh khỏe NGUYấN TỐOXIT AXITAXIT TƯƠNG ỨNGTấN AXITGỐC AXITTấN GỐC AXITS(húa trị VI)P(húa trị V)C(húa trị IV)S(húa trị IV)HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU HOẠT ĐỘNG NHểMSO3P2O5H2CO3H2SO3=SO3SunfitNGUYấN TỐOXIT AXITAXIT TƯƠNG ỨNGTấN AXITGỐC AXITTấN GỐC AXITS(húa trị VI)P(húa trị V)C(húa trị IV)S(húa trị IV)SO3P2O5CO2SO2H2SO4H3PO4H2CO3H2SO3Axit SunfuricAxit PhotphoricAxit CacbonicAxit SunfurơHOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU HOẠT ĐỘNG NHểM=SO4=PO4=CO3=SO3SunfatPhotphatCacbonatSunfit3. Tên gọi	Tên bazơ = tên kim loại + hiđroxit( nếu kim loại có nhiều hoá trị đọc kốm theo hoỏ trị)VD:NaOH : Ca(OH)2 :Cu(OH)2 : Fe(OH)2 :II. BazơNatri hiđroxitCanxi hiđroxitĐồng (II) hiđroxitSắt (II) hiđroxitTiết 55: Axit – bazơ – muốiII. BazơBazơ tan được trong nước gọi làBazơ khụng tan trong nước:Bazơ (kiềm)VD:NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2VD:Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3…Tra cứu SGK trang 156 để biết tớnh tan của cỏc bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, KOHTiết 55: Axit – bazơ – muốiTiết 55: Axit – bazơ – muốiBài tập 1 :phõn loại và gọi tờn cỏc axit và bazơ sau:Cụng thức húa họcLoại hợp chấtTờn gọiNaOHMg(OH)2HClH2SCa(OH)2H2SO3BazơBazơAxitAxitBazơAxitNatri hiđroxitAxit clohiđricAxit sunfuhiđricCanxi hiđroxitAxit sunfurơMagie hiđroxitBài tập 2:Trong cỏc chất sau chất nào là axớt :	 a-H2O ; 	b-NH3 ; 	c-HCl ; 	d-NaHCO3 Bài tập 3 :Trong cỏc chất sau chất nào được gọi là kiềm :	 a-NaCl ; b-Cu(OH)2 ; c-Ba(OH)2 ; Fe(OH)3 Bài tập 4 :Dung dịch làm quỳ tớm húa đỏ là : 	a-H2O 	b-Dung dịch NaOH 	c-Dung dịch H2SO4 	d-Dung dịch K2SO4Tiết 56 : Axit – bazơ – muốiBài tập 5: viết cụng thức hoỏ học của cỏc oxit axit tương ứng với cỏc axit sau: axitOxit axitH2SO3H2SO4HNO3SO2SO3N2O5Bài tập 6: viết cụng thức hoỏ học của cỏc oxit bazơ tương ứng với cỏc bazơ sau: BazơOxit bazơCa(OH)2Fe(OH)2NaOHCaOFeONa2O1, 2, 3, 4, 5, 6Sách giáo khoa trang 130Bài tập về nhà

File đính kèm:

  • pptxaxit bazo muoi.pptx
Bài giảng liên quan