Tiết 57 - Bài 40: Ancol (T2)
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
a. Tính chất chung của Ancol
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
Công thức cấu tạo của glixerol + Cu(OH)2
các thầy cô giáo và các em học sinhkính chàoTên gọi nào sau đây ứng với ancol trên:A. 2-metylpentan-1-olB. 4-metylpentan-2-olC. 3-metylpentan-2-ol D. 4-metylpentan-1-olCâu hỏi kiểm tra bài cũCho ancol có công thức cấu tạo:H3C - CH- CH2- CH2- CH2-OH CH3IV. Tính chất hoá học* Cấu tạo của etanolCấu tạo phân tử EtanolCấu tạo đặcCấu tạo rỗngTiết 57-Bài 40: Ancol (T2) IV. Tính chất hoá họcTiết 57-Bài 40: Ancol (T2) 1. Phản ứng thế H của nhóm OH a. Tính chất chung của Ancol b. Tính chất đặc trưng của glixerol Công thức cấu tạo của glixerol + Cu(OH)2 CH2 – O – HHO – Cu – OHCH – OH CH2 – OH H – O – CH2HO – CH HO – CH2 CH2 – O CH – O CH2 – OH O – CH2O – CH HO – CH2 CuHH+ 2 H2OĐồng II glixeratIV. Tính chất hoá họcTiết 57-Bài 40: Ancol (T2)2. Phản ứng thế nhóm OH Phản ứng với axit vô cơPhản ứng với an colChú ý: Nếu 2 ancol khác nhau tạo 3 ete khác nhau.VD: Đun nóng 2 ancol ROH và ROH ta thu được những ete nào?2R1OH R1OR1 + H2O2R2OH R2OR2 + H2OR1OH + R2OH R1OR2 + H2OThu 3 ete: R1OR1, R2OR2, R1OR2t01400Ct01400Ct01400C3. Phản ứng tách nước* Chú ý: Ancol bậc 2 và bậc 3 thường cho hỗn hợp 2 anken( quy tắc Zai-xep)CH2 – CH CH CH2H OH Hch3 ch = ch ch3 + h2och3 ch2 ch = ch2 + h2oSản phẩm chính4. Phản ứng oxi hoá. Sản phẩm phụt0, H2SO4a. oxi hoá không hoàn toàn. ch3 ch2 OH + CuO CH3 C + Cu + H2OOHb. oxi hoá hoàn toàn. CnH2n+1OH + O2 n CO2 + (n+1) H2Ot0t0V. điều chế: 1. phương pháp tổng hợp a. phương pháp tổng hợp trong công nghiệp CH2 = CH2 + H2O C2H5OHH2SO4, t0Thuỷ phân anken hoặc thuỷ phândẫn xuất halogen trong dunh dịch kiềm anken + nước etanolR – Cl + NaOH ROH + NaClC2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl b. glixerol được tổng hợp từ propilen CH2= CH- CH3 + Cl2 CH2= CH – CH2Cl + HCl4500CH2= CH-CH2Cl + Cl2 + H2O CH2- CH- CH2 +HClOHClClCH2- CH – CH2 + 2NaOH CH2- CH- CH2 + 2NaClOHClClOHOHOHEtanol tác dụng HBr : C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O etylbromua-> phản ứng này dùng để chứng minh ancol có nhóm OH b. phản ứng với ancol Cho 2 rượu phản ứng với nhau to 140 0C, H2SO4đặc tạo ete etylic (đietyl ete) to IV. Tính chất hoá học2- Phản ứng thế nhóm OH a, phản ứng với axit vô cơ :Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)3. Phản ứng tách nước : đun etanol với H2SO4đặc ,nhiệt độ 170o c tạo khí eten H OH 1700C,H2SO4 CH2 CH2 CH2= CH2 + H2OCnH2n+1OH CnH2n + H2Ot0,H2SO4Các ancol đơn chức,mạch hở (trừ metanol) tách nước tạo anken4.Phản ứng oxihoá a. oxihoá không hoàn toàn + nếu oxihoá rượu bậc I tạo sản phẩm là anđehít toCH3-CHO + Cu + H2OCH3- CH2-OH + CuO Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)R - CH2 – OH + CuO RCHO + Cu + H2Oto+ nếu oxihoá rượu bậc II tạo sản phẩm xeton + nếu điều kiện như trên rượu bậc III không phản ứng . Khi gặp chất oxihoa mạnh thì bị oxihoá làm gãy mạch cacbon b. phản ứng oxihoá hoàn toàn: Khi đốt ancol tạo lửa xanh nhạt , toả nhiệt R – CH – R’ + CuO R – C – R’ + Cu + H2O OHOt0Cn H2n+1OH + 3nO2 2nCO2 + 2(n +1)H2O toTiết 57-Bài 40: Ancol (T2)VD: C2H5OH + 3O2 2CO2 + H2OtoCH2 = CH2 + H2O C2H5OHH2SO4, t0Thuỷ phân anken hoặc thuỷ phândẫn xuất halogen trong dunh dịch kiềm anken + nước etanol H2SO4 , t0 caoTiết 57-Bài 40: Ancol (T2)R – Cl + NaOH ROH + NaClC2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl b. glixerol được tổng hợp từ propilen CH2= CH- CH3 + Cl2 CH2= CH – CH2Cl + HCl4500CH2= CH-CH2Cl + Cl2 + H2O CH2- CH- CH2 +HClCH2-CH – CH2 + 2NaOH CH2- CH- CH2 + 2NaClOHClClOHClClOHOHOHTiết 57-Bài 40: Ancol (T2)2. phương pháp sinh hoá Từ gạo, ngô, khoai…nấu chín ủ men nấu rượu-khi nấu và ủ men có phản ứng hoá học ( C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6t0, H+C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2Lên men 320Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)VI. ứng dụng: Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)Củng cố: Bài tập : Trộn ancol metylic và ancol etylic rồi tiến hành đun nóng có mặt H2SO4 đặc thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ ? 3 B. 4 C. 5 D.6Đáp án: B Vì: thu được 3este và 1anken Bài tập về nhà : 5,6,7,9 Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
File đính kèm:
- bai 40 ancol.ppt