Tiết 57: Đơn thức đồng dạng

Cho đơn thức 3x2yz. Hãy:

a) Xác định hệ số, phần biến của đơn thức trên.

b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho.

c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho.

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 57: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPGV: Lê Thị Thúy HằngKIỂM TRA BÀI CŨb) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho. c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho. Cho đơn thức 3x2yz. Hãy:a) Xác định hệ số, phần biến của đơn thức trên.1. Đơn thức đồng dạng:+ Hệ số khác 0+ Cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 57Cho ví dụ về đơn thức đồng dạng.?2Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em? Bạn Phúc nói đúng!Hai đơn thức này không đồng dạng vì chúng không cùng phần biến.1. Đơn thức đồng dạng:+ Có hệ số khác 0+ Có cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:Bài tập 15 SGK/34x2y; x2y; x2y; x2y; xy2; -2 xy2; xy2;xyNhóm 1:Nhóm 2:Có hai nhóm đơn thức đồng dạng:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 572. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:1. Đơn thức đồng dạng:Tương tự ta có thể cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.a. Ví dụ 1:= 4.72.55= (3+1).72.55Cho A = 3.72.55 và B = 72.55 Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B. A+B = 3.72.55 + 1.72.55= 4x2y 3x2y + x2y= (3+1)x2yb. Ví dụ 2: 4xy2 – 9xy2= (4 - 9)xy2= - 5xy2+ Có hệ số khác 0+ Có cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 57ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:1. Đơn thức đồng dạng:a. Ví dụ 1:= 4x2y 3x2y + x2y= (3+1)x2yb. Ví dụ 2: 4xy2 – 9xy2= (4 - 9)xy2= - 5xy2+ Có hệ số khác 0+ Có cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 57ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGBT. Tìm tổng của các đơn thức sau: a) xy3 ; 5xy3 ; -7xy3 (?3) b) 25xy2; 55xy2; 75xy2 (BT16/34)Giải: b) 25xy2; 55xy2; 75xy2= (25 + 55 + 75) xy2= 155 xy2Vậy 155xy2 là tổng của ba đơn thức đã cho.a) xy3 + 5xy3 + (-7xy3 ) = (1 + 5 - 7) xy3= - xy3Vậy –xy3 là tổng của ba đơn thức đã cho.Trò chơi thi viết nhanhMoãi toå tröôûng vieát moät ñôn thöùc baäc 5 coù hai bieán.Moãi thaønh vieân trong toå laàn löôït vieát moät ñôn thöùc ñoàng daïng vôùi ñôn thöùc maø toå tröôûng cuûa mình vöøa vieát, sau khi caùc thaønh vieân vieát xong roài chuyeàn cho toå tröôûng.Toå tröôûng tính toång cuûa taát caû caùc ñôn thöùc cuûa toå mình treân baûng.Toå naøo vieát ñuùng vaø nhanh nhaát thì toå ñoù giaønh chieán thaéng.Đúng hay Sai?Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạngSAIChẳng hạn: 3x2y và xy2có cùng bậc 3 nhưng chúng không đồng dạngCác đơn thức đồng dạng thì cùng bậc Đúng hay Sai?ĐÚNGChẳng hạn: x2y và 6x2ylà hai đơn thức đồng dạng có bậc 3. TRẮC NGHIỆMACBD5x3y2z4x3y2z-4x3y2z-3x3y2zSai rồiĐúng rồiSai rồiSai rồiChọn câu trả lời đúng:3x3y2z + (- 5x3y2z) - 4x3y2z - (- 2x3y2z) bằng:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc bài.Làm bài tập 17, bài 19 đến bài 23 SGK/36Chuẩn bị cho tiết sau “Luyện tập”Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biếnĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.GHI NHỚChuùc caùc em chaêm ngoan, hoïc gioûi!Chuùc quyù thaày coâ söùc khoûe! 

File đính kèm:

  • pptDON THUC DONG DANG.ppt