Tiết 60: Phương trình quy về bậc hai - Bửu Hay
Cho phương trình x2 – mx - 2m + 1 = 0 (m tham số)
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm là 1
Tìm nghiệm còn lại.
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAITIẾT 60 .ĐẠI SỐ LỚP 9GIÁO VIÊN : BỬU HAYTRƯỜNG : thcs NGUYỄN KHUYẾN1KIỂM TRA BÀI CŨCho phương trình x2 – mx - 2m + 1 = 0 (m tham số) a. Giải phương trình khi m = 2 b. Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm là 1 Tìm nghiệm còn lại.Hướng dẫna.Thế m = 2 vào phương trình, phương trình trở thành x2 – 2x – 3 = 0. Có a – b + c = 0 nên phương trình có hai nghiệm x1 = - 1; x2 = +3b. Để có nghiệm là 1 => 1 – m – 2m + 1 = 0 => m = 232Trong phương trình x – 2 x – 3 = 0. Ta có thể qui vềphương trình bậc hai để giải, bằng cách: Đặt ẩn số phụ x = y ; đk y ≥ 0 => x = y2Phương trình đã cho trở thành y2 – 2y – 3 = 0Giải phương trình bậc hai: y1 = 1; y2 = - 3 (loại vì y ≥ 0) Trong phương trình x4 – 2 x2 – 3 = 0. Ta củng có thể qui về phương trình bậc hai để giải bằng cách đặt ẩn số phụ . Các em có thể đặt ẩn số phụ như thế nào ? Phương trình x4 – 2 x2 – 3 = 0. Được gọi là : Phương trình trùng phương Trong hai phương trình trên ta phải quy về phương trình bậc hai để giải => Ta học bài: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI3PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAITiết 60 1. Phương trình trùng phương.Dạng tổng quát : ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)Cách giải: Đặt ẩn số phụ y = x2; đk: y ≥ 0 Phương trình trung gian (phương trình bậc 2) ay2 + by + c = 0- Giải phương trình trung gian, dựa đk y ≥ 0. Chọn nghiệm thích hợpLàm ?1Cả lớp làm trên giấy trong4Tiết 60. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI2. Phương trình có ẩn ở mẫu (cách giải)Nhắc lại các bước khi giải phương trình có ẩn ở mẫucủa lớp 8 ? Tìm đkxđ của phương trình Quy đồng mẫu hai vế; khử mẫu Giải phương trình vừa nhận Dựa vào điều kiện chọn nghiệm thích hợpx2 – 3x + 6 x2 - 9Giải phương trình = (các em làm trêngiấy trong) 1x-3x ≠ ± 3, mtc : (x – 3)(x + 3) Phương trình trung gian x2 – 4x + 3 = 0x1 = 1; x2 = 3 (loại)=> Nghiệm của phương trinh x = 15Tiết 60. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI3. Phương trình tíchCó dạng A(x).B(x) = 0A(x) = 0B(x) = 04. Bài tập củng cố*Giải phương trình 2x2 + 1 = - 4 1x2(một em trình bày tại bảng, cả lớp làm trên giấy trong)x ≠ 0 ; Phương trình trung gian 2x4 + 5x2 – 1 = 0 ** Giải phương trình x - x = 5 x + 7x ≥ 0; đặt y = x Phương trình trung gian: y2 – 6y – 7 = 0 Nghiệm của phương trình trùng phương x = ± 7 6Tiết 60. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI Giải phương trình x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0(một em trìn bày tại bảng, cả lớp làm trên giấy trong) x3 + 3x2 – 2x – 6 = (x + 3)(x2 – 2) = 0 Nghiệm của phương trình x =- 3; ± 2 Daën doøLàm bài tập 34,35 tr 56 sgkLàm bài 45; 46 47 tr 45 sbtXem lại phân tích đa thức ra thừa số7
File đính kèm:
- t 60 ds lop 9.ppt