Tiết: 78- Bài 6: So sánh phân số
1.So sánh hai phân số cùng mẫu:
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Giáo viên: Phạm Thanh Bình Trường THCS Lý Thường KiệtNhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo Kiểm tra bài cũ:Quy đồng mẫu các phân số: 3, ,Bài giải:Ta có:3=BCNN(1, 5, 6) = 5.6 = 303=======Tiết: 78Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 1.So sánh hai phân số cùng mẫu:Ở tiểu học, khi so sánh hai phân số cùng mẫu ta so sánh như thế nào ?Đối với hai phân số bất kì có cùng mẫu dương, khi so sánh ta cũng thực hiện như thế.a) Ví dụ:So sánh các cặp phân số sau:Vì -3 -4b) Quy tắc: (SGK)vàvà,Bài làm:Vì -3 -4Ta có:Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.Bài tập 1:Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông:Tiết: 78Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 1.So sánh hai phân số cùng mẫu:2.So sánh hai phân số không cùng mẫu:a)Ví dụ: Sánh hai phân số:vàTa có:=BCNN(2, 5) = 10====Vì>Vậy>18 2.3222.32 = 4.9 = 3633=====-333622-3436-3336-3436-111217-18Bài tập 3: So sánh các phân số sau với 0: , , ,Ta có:><Từ đó, các em rút ra được nhận xét gì ?Tiết: 78Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 1 .So sánh hai phân số cùng mẫu:2 .So sánh hai phân số không cùng mẫu:a) Ví dụ: b) Quy tắc: (SGK)c) Nhận xét: (SGK)Nhận xét:*Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.*Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.Bài tập 4:So sánh các phân số sau: vàBài giải:Ta có:=,======Vì<nên<Vậy<Hướng dẫn về nhà:+ Nắm vững các quy tắc so sánh hai phân số.+ Làm các bài tập: 37, 38 (SGK trang 23, 24) 49, 50, 51 (SBT trang 10) + Chuẩn bị các bài tập 39, 40, 41 (SGK trang 24); các bài tập 52, 53 (SBT trang 10) để tiết sau luyện tập.Bài học hôm nay các em đã được học những kiến thức gì ?Giáo viên: Phạm Thanh Bình Trường THCS Lý Thường KiệtTiết học đã kết thúc, xin chúc quí thầy cô sức khỏe !
File đính kèm:
- So sanh phan so.ppt