Toán - Dấu hiệu chia hết cho 5

Bài 4: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ;

3000

Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:

Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:

 

ppt12 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán - Dấu hiệu chia hết cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GV : NGUYỄN THỊ QUỲNH MAI TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN BÀI CŨ : Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2. H: Các số chia hết cho 2 được gọi là số gì ? Hãy viết số có ba chữ số và chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Các số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. BÀI CŨ : H: Các số như thế nào thì không chia hết cho 2 ? H: Các số không chia hết cho 2 được gọi là số gì ? Hãy viết số có ba chữ số và không chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2. Các số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ. Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2012. Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 Hãy lấy hai phép chia cho 5 trong đó có một phép chia hết và một phép chia có dư. NHÓM 2 a. Ví dụ: 10 : 5 = 30 : 5 = 50 : 5 = 15 : 5 = 25 : 5 = 55 : 5 = 31 : 5 = 22 : 5 = 43 : 5 = 54 : 5 = 46 : 5 = 37 : 5 = 2 6 3 5 10 11 6 (dư 1) 18 : 5 = 109 : 5 = 4 (dư 2) 8 (dư 3) 10 (dư 4) 9 (dư 1) 7 (dư 2) 3 (dư 3) 21 (dư 4) Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. b. Dấu hiệu chia hết cho 5: Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. LUYỆN TẬP Bài 1: Trong các số a, Số nào chia hết cho 5 ? b, Số không chia hết cho 5 là: a, Số chia hết cho 5 là: b, Số nào không chia hết cho 5 ? 35 8 57 660 4674 3000 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ; 945 945 ; 5553 : ; ; ; 5553 ; ; ; Bài 2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm : a) 150 < ………….. < 160 ; b) 3575 < ………….. < 3585 ; c) 335 ; 340 ; 345 ; ……… ; ……….; 360. 155 3580 355 350 LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số đó, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. LUYỆN TẬP Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số đó, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. 0 5 7 Chia hết cho 5 nhưng có 2 chữ số Thoả mãn 705 0 5 7 570 0 5 7 750 Vậy viết được ba số là: 705 ; 570 ; 750. LUYỆN TẬP Bài 4: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000: a, Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ? b, Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? a, Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 3000 b, Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35 945 ; 660 ; 

File đính kèm:

  • pptToan dau hieu chia het cho 5 QMai.ppt
Bài giảng liên quan