Toán lớp 2 - Bài: ki-lô-mét
Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài (chẳng hạn, để
đo quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki-lô-mét)
Ki-lô-mét viết tắt là km
To¸n líp 2 Bµi: Ki-l«-mÐt Thứ hai ngày 04 tháng 04 năm 2011 KIỂM TRA BÀI CŨ Sè ? 1 m = …...... dm 1 m = …...... cm 1 dm = …...... cm … dm = 1 m 10 100 10 10 Thứ hai ngày 04 tháng 04 năm 2011 Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài (chẳng hạn, để đo quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki-lô-mét) Ki-lô-mét viết tắt là km TiÕt 146: Ki-l«-mÐt 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 1000 m = 1 km Bài 1 (tr 71): Số ? Luyện tập: 1 km = … m 1 m = … dm 1 m = ……cm …... m = 1 km …..dm = 1 m …... cm = 1 dm 1000 10 100 1000 10 10 Bài 2: Nhìn hình vẽ viết tiếp vào chỗ chấm: B 23km 42km A 48km C D a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét? b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét? c) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? 23 km. 90 km. 65 km. Luyện tập: Cao Bằng Lạng Sơn Hải Phòng HÀ NỘI Đà Nẵng Vinh Huế T.P Hồ Chí Minh Cần Thơ Cà Mau Đ. Phú Quốc 102km 169km 308km 368km 174km 354km 285 km 169 km 354 km 102 km 308 km 368 km 174 km Cao Bằng Lạng Sơn Hải Phòng HÀ NỘI Đà Nẵng Vinh Huế T.P Hồ Chí Minh Cần Thơ Cà Mau Đ. Phú Quốc 102km 169km 308km 368km 174km 354km 285 km 169 km 354 km 102 km 308 km 368 km 174 km Kh¸m ph¸ bÝ mËt rõng xanh 1m = ........ cm 100 2m = ………. dm 20 ……..m = 1km 1000 1km =……….m 1000
File đính kèm:
- ki lo met.ppt