Toán - Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Trên bản đồ ,cổng trường rộng 2 cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét ?
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trường là:
2 x 300 = 600 (cm )
600 cm = 6 m
p số : 6 m
Người thực hiện : phạm thị vĩnh về dự giờ ,thăm lớp Lớp : Hãy lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 , quãng đường từ A đến B đo được 1 dm . Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là : A. 10 000 m B. 1 000 dm C.1 000 cm D . 1 km : Độ dài thu nhỏ Độ dài thật: Đáp án đúng là : D. 1 km Thứ tư ngày 1 tháng 3 năm 2009. Sĩ số: 30Vắng: 0 Toán Kiểm tra bài cũ Cá nhân Làm bài tập 2 VBT/ 78. 1 dm 1 mm 1 cm 1000 mm 1000 cm 1000 dm Nối ô tương ứng giữa độ dài “thu nhỏ ’’ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với độ dài” thật ’’ Độ dài thu 1 mm 1 mm 1 mm 1 mm 1 mm 1 mm Bài toán 1: Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1:300. Trên bản đồ ,cổng trường rộng 2 cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét ? 2 x 300 = 600 (cm ) 600 cm = 6 m Đáp số : 6 m Bài toán 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 ,quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm .Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng . Bài giải Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009. Sĩ số: 30Vắng: 0 Toán : ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Chiều rộng thật của cổng trường là: Bài giải Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là : 102 x 1 000 000 = 102 000 000 (mm) 102 000 000 mm = 102 km Đáp số : 102 km Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 ,chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm .Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ? Chiều rộng thật của phòng học là : 4 x 200 = 800 (cm ) 800 cm = 8 m Đáp số : 8 m Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009. Sĩ số: 30Vắng: 0 Bài tập Bài giải Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 000 000 45 000 100 000 Toán: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Tóm tắt Tỉ lệ: 1 : 200 Độ dài thu nhỏ: 4 cm Chiều dài thật : ... m ? Bài 3 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000 ,quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27 cm . Tìm độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn . Bài giải Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn dài là : 27 x 2500000 = 67500000 (cm) 67500000 cm = 675 km Đáp số : 675 km Sĩ số: 30Vắng: 0 Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009. Toán : ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Tóm tắt Tỉ lệ: 1 : 2 500 000 Độ dài thu nhỏ: 27 cm Chiều dài thật : ... ? Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009. Sĩ số: 30Vắng: 0 Toán ứng dụng của tỉ lệ bản đồ TRò chơi : Ai nhanh ,ai đúng Bài toán : Quãng đường từ nhà Hà đến trường trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 4000 và đo được 2dm .Hỏi ngoài thực, tế quãng đường từ nhà Hà đến trường dài bao nhiêu mét ? Quãng đường từ nhà Hà đến trường dài là : A 4000 dm C 800 dm D 800 m B 8000 dm Luật chơi như sau Mỗi đội cử một bạn lên chơi .Sau thời gian suy nghĩ là 1 phút ,nếu bạn nào khoanh đúng và nhanh nhất bạn đó sẽ chiến thắng . Bài toán 1: Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1:300 Trên bản đồ ,cổng trường rộng 2 cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét ? 2 x 300 = 600 (cm ) 600 cm = 6 m Đáp số : 6 m Bài toán 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 ,quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm .Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng . Bài giải Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009. Sĩ số: 30Vắng: 0 Toán ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Chiều dài thật của cổng trường là : Bài giải Quãng đường từ Hà Nội – Hải Phòng dài là : 102 x 1 000 000 = 102 000 000 (mm) 102 000 000 mm = 102 km Đáp số : 102 km Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009 Kiểm tra bài cũ : Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ? Giải bài tập 3 VBT/79. 3. Hãy lựa chọn đáp án đúng trong các dáp án sau : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 , quãng đường từ A đến B đo được 1 dm . Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là : A. 10 000 m B. 10 000 dm C. 10 000 cm D . 1 km Đáp án : 1. Tỉ lệ bản đồ cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu . 2 . Nối ô tương ứng giữa độ dài “ thu nhỏ “trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với “độ dài thật “: Độ dài “thu nhỏ”: 1 mm 1 cm 1 dm Độ dài “ thật “: 1000 cm 1000 mm 1000 dm 3. Đáp án đúng là : D. 1 km
File đính kèm:
- ung dung ti le ban do.ppt