Trắc nghiệm ôn tập thi nghề Lý Thuyết Word ( có đáp án ) (2)

69. Trong một văn bản WinWord, để tách một bảng tại vị trí đã chọn, ta vào

Table và chọn:

a) Split Table

b) Split Cells

c) Merge Cells

d) Ba cách trên đều sai

70. Trong WinWord, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác ta dùng

cặp phím:

a) Alt và F, gõ A

b) Alt và F, gõ S

c) Ctrl và F, gõ A

d) Ctrl và F, gõ S

71. Để tạo mới một văn bản trống trên Word, ta:

a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O

b) Chọn Edit  Cut

c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N

72. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác

nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước

đó:

a) Dùng lệnh Edit, Undo

b) Đóng tập tin đó nhưng không lưu

c) Cả a và b đều đúng

d) Cả a và b đều sai

73. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:

a) Format, Paragraph

b) Format, Style

c) Format, AutoFormat

d) Format, Font

pdf10 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm ôn tập thi nghề Lý Thuyết Word ( có đáp án ) (2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Chọn Edit  Cut 
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S 
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N 
72. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác 
nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước 
đó: 
a) Dùng lệnh Edit, Undo 
b) Đóng tập tin đó nhưng không lưu 
c) Cả a và b đều đúng 
d) Cả a và b đều sai 
73. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng: 
a) Format, Paragraph 
b) Format, Style 
c) Format, AutoFormat 
d) Format, Font 
74. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng 
menu: 
a) Format, Spacing Before 
b) Format, Spacing After 
c) Format, Paragraph, Spacing Before 
d) Format, Paragraph, Spacing After 
75. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và 
dùng menu: 
a) Table, Merge Cells 
b) Table, Sum Cells 
c) Table, Split Cells 
d) Table, Split Table 
76. Cách nào dưới đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi 
đã chọn nó? 
a) Chọn File  Copy và chọn Edit  Paste 
b) Chọn Edit  Copy và chọn File  Paste 
c) Chọn File  Copy, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Edit  Paste 
d) Chọn Edit  Cut, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn nút Paste trên 
thanh công cụ 
77. Để thu nhỏ chữ nằm dưới (Chọn Format  Font và chọn Subscript), ta 
thực hiện: 
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + = 
b) Nhấn tổ hợp phím Shift + = 
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + = 
d) Câu b và c đúng 
78. Việc nào dưới đây không thực hiện được khi ta đánh số trang bằng lệnh 
Insert  Page Numbers? 
a) Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới của trang 
b) Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang 
c) Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ 
d) Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba, ) 
79. Câu nào sau đây là sai: 
a) Lệnh Format  Borders and Shading dùng để tạo đường viền và tô màu 
nền cho đoạn văn bản 
b) Lệnh Format  Borders and Shading dùng để định dạng bảng 
c) Lệnh Format  Borders and Shading dùng để tạo đường viền và tô màu 
nền cho bảng 
d) Lệnh Format  Borders and Shading dùng để tạo đường viền và tô màu 
nền cho ký tự 
80. Để thay đổi định dạng ký tự cho một cụm từ, trước tiên ta phải thực hiện 
thao tác nào? 
a) Dùng phím tắt Ctrl + I 
b) Chọn toàn bộ cụm từ đó 
c) Chọn từ cuối cùng 
d) Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó 
81. Để thêm dòng, cột vào bảng, ta chọn: 
a) Table  Insert c) Table  Formula 
b) Table  Delete d) Table  Merge Cells 
82. Để thay đổi vị trí lề của các đoạn văn bản, ta phải: 
a) Chọn Format  Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation 
b) Chọn Format  Tabs 
c) Chọn Format  Spacing và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation 
d) Chọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ 
83. Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím để mở bảng 
chọn? 
a) Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn 
b) Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn 
c) Nhấn giữ phím Shift rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn 
d) Không có cách nào cả 
84. Để đóng tệp văn bản đang soạn thảo, ta chọn thao tác nào sau đây: 
a) File  Exit c) File  Quit 
b) File  Close d) Ctrl + S 
85. Để giảm cỡ chữ, ta thực hiện: 
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + ] 
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + > 
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + [ 
d) Câu a và b đúng 
86. Nhấn Ctrl + Home đồng thời sẽ thực hiện việc nào? 
a) Đặt con trỏ văn bản đến đầu từ hiện tại 
b) Đặt con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại 
c) Đặt con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại 
d) Đặt con trỏ văn bản đến đầu văn bản 
87. Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung trong 
một ô xuống sát đáy? 
a) Dùng các khoảng trống trước nội dung 
b) Nhấn nhiều lần phím Enter 
c) Chọn nút lệnh Cell Alignment trên thanh công cụ 
d) Câu a và b đúng 
88. Để gõ được chữ cái in hoa, ta 
a) Giữ Shift rồi gõ phím tương ứng 
b) Giữ Ctrl rồi gõ phím tương ứng 
c) Giữ Tab rồi gõ phím tương ứng 
d) Giữ Alt rồi gõ phím tương ứng 
89. Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta 
a) File  Exit c) File  Close 
b) File  Quit d) Ctrl + S 
90. Nhấn Shift + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào? 
a) Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối dòng 
b) Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối văn bản 
c) Chọn từ con trỏ văn bản đến hết đoạn 
d) Chọn đến dòng tiếp theo 
91. Trong WinWord, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D để mở hộp thoại: 
a) Font c) Page Setup 
b) Paragraph d) Không có câu nào đúng 
92. Để đóng tệp văn bản đang soạn thảo, ta chọn thao tác nào sau đây: 
a) Alt + F4 c) Ctrl + W 
b) File  Exit d) Câu a và b đúng 
93. Nhấn Shift + Home đồng thời sẽ thực hiện việc nào? 
a) Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu dòng 
b) Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu văn bản 
c) Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu đoạn 
d) Chọn đến dòng ngay trên 
94. Để tăng cỡ chữ, ta thực hiện: 
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + ] 
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + < 
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + [ 
d) Câu a và b đúng 
95. Để thu nhỏ chữ nằm trên (Chọn Format  Font và chọn Superscript), ta 
thực hiện: 
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + = 
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + = 
c) Nhấn tổ hợp phím Shift + = 
d) Câu a và b đúng 
96. Nút lệnh Cell Alignment trên thanh công cụ Tables and Borders dùng 
để: 
a) Căn lề văn bản trong ô 
b) Định dạng đường viền cho bảng 
c) Tách một ô thành nhiều ô 
d) Gộp nhiều ô thành một ô 
97. Nút lệnh nào sau đây gộp nhiều ô thành một ô? 
a) Insert Table c) Merge Cells 
b) Split Cells d) Outside Border 
98. Để thay thế từ hay cụm từ, ta nhấn tổ hợp phím: 
a) Ctrl + F c) Ctrl + E 
b) Ctrl + L d) Ctrl +H 
99. Để chèn tiêu đề đầu trang (header) và tiêu đề chân trang (footer), ta thực 
hiện: 
a) View, Header and Footer 
b) Insert, Header and Footer 
c) Edit, Header and Footer 
d) Format, Header and Footer 
100. Để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ vào vị trí cần ngắt và chọn: 
a) Insert, Page break, Break 
b) Insert, Break, Page break 
c) Format, Page break, Break 
d) Format, Break, Page break 
 Chọn văn bản bằng bàn phím: 
Ctrl + A Chọn toàn bộ văn bản 
Shift +  (Shift 
+ ) 
Chọn một ký tự bên phải (bên trái) 
Ctrl + Shift + 
 
(Ctrl + Shift + 
) 
Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ (đầu 
từ) 
Shift + Home 
(Shift + End) 
Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu dòng (cuối 
dòng) 
Ctrl + Shift + 
 
(Ctrl + Shift + 
) 
Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn 
(đầu đoạn văn) 
Shift +  
(Shift + ) 
Chọn đến dòng tiếp theo (ngay trên) 
Ctrl + Shift + 
Home 
(Ctrl + Shift + 
End) 
Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản 
(cuối văn bản) 
Di chuyển con trỏ văn bản bằng bàn phím: 
, , , 
 
Sang trái một ký tự, sang phải một ký tự, xuống 
một dòng, lên một dòng 
Home 
(End) 
Về đầu dòng (cuối dòng) 
PageUp 
(PageDown) 
Lên (xuống) một trang màn hình 
Ctrl + Home 
(Ctrl + End) 
Về đầu văn bản (cuối văn bản) 
Ctrl + 
PageUp 
(Ctrl + 
PageDown) 
Về đầu trang trước (Về đầu trang tiếp theo) 
EXCEL 
1. Trong Excel ta chọn Menu/ Insert/ Worksheet là để: 
a. Tạo một đồ thị. 
b. Thêm một Sheet vào bảng tính đó. 
c. Thêm một hàng vào bảng tính. 
d. Cả 3 câu đều sai. 
2. Trong Excel ta chọn Menu/ Insert/ Cells là để: 
a. Thêm một ô vào bảng tính đó. 
b. Thêm một cột vào bảng tính đó. 
c. Thêm một hàng vào bảng tính. 
d. Cả 3 câu đều sai. 
3. Trong Excel ta chọn Insert/ Column là để: 
a. Thêm một cột vào bên phải cột hiện hành. 
b. Thêm một cột vào bên trái cột hiện hành. 
c. Xoá cột hiện hành. 
d. Cả 3 câu đều sai. 
4. Trong Excel để tạo một tập tin mới ta chọn: 
a. File/ New. 
b. Tổ hợp phím Alt + F + N. 
c. Cả a và b đều sai. 
d. Cả a và b đều đúng. 
5. Trong Excel ta dùng phím F2 là để: 
a. Chính sửa dữ liệu một ô. 
b. Tìm kiếm và thay thế. 
c. Tìm kiếm nhưng không thay thế. 
d. Cả 3 câu đều sai. 
6. Trong Excel ta dùng phím Ctrl + H là để: 
a. Cài thuộc tính ẩn cho bảng tính. 
b. Bảo mật bảng tính. 
c. Tìm và thay thế dữ liệu. 
d. Cả 3 câu đều sai. 
7. Trong Excel để xếp hạng ta dùng hàm: 
a. Sort. 
b. Rank. 
c. Rand. 
d. Round. 
8. Trong Excel để sắp xếp dữ liệu ta chọn: 
a. Tools/ Sort. 
b. Format/ Sort. 
c. Table/ Sort. 
d. Data/ Sort. 
9. Trong Excel để rút trích dữ liệu ta chọn: 
a. Data/ Filter. 
b. Tools/ Sort. 
c. Data/ Group. 
d. Data/ Sort. 
10. Trong Excel để sao chép dữ liệu từ vị trí này đến vị trí khác ta 
chọn: 
a. Edit/ Copy, Edit/ Paste. 
b. Edit/ Copy, Edit/ Paste Special. 
c. Ctrl + C, Ctrl + V. 
d. Cả 3 câu đều đúng. 
11. Trong Excel để nối dữ liệu của 2 ô C1 và C2, ta chọn ô và dùng 
công thức: 
a. = C1 & C2 
b. = C1 $ C2 
c. = C1 + C2 
d. Cả 3 câu đều sai. 
12. Trong Excel để đánh số thứ tự trong bảng tính ta chọn: 
a. View/ Fill/ Series. 
b. View/ Series. 
c. Insert/ Series. 
d. Edit/ Fill/ Series. 
13. Trong Excel để thêm một hàng vào bàng tính ta chọn: 
a. Edit/ Insert/ Row. 
b. Insert/ Row. 
c. Insert/ Columns. 
d. Table/ Insert/ Columns. 
14. Trong Excel để tình giá trị trung bình của vùng dữ liệu số từ ô 
C1 đến C5, ta dùng công thức: 
a. = Sum(C1:C5)/ 5 
b. = Average(C1:C5) 
c. = (C1 + C2 + C3 + C4 + C5)/ 5 
d. Cả 3 câu đều đúng. 
15. Trong Excel từ ô A1 đến A5 là dữ liệu số đều bằng 2, A6 và A7 
đều là dữ liệu chuỗi, hàm Count(A1:A7) cho kết quả là: 
a. 20 
b. 7 
c. 5 
d. # Value. 
16. Trong Excel hàm Date(T1, T2, T3), T1, T2 và T3 tương ứng: 
a. Ngày, tháng, năm. 
b. Tháng, Ngày, năm. 
c. Năm, Tháng, Ngày. 
d. Tùy theo dạng Date được cài dặt trong Regional Settings. 
17. Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin, nhưng để làm việc 
với một tập tin ta vào: 
a. Window, chọn tập tin. 
b. Tools, chọn tập tin. 
c. Help, chọn tập tin. 
d. Edit, chọn tập tin. 
18. Để chọn nhiều cột không liên tiếp trong bảng tính Excel, ta thực 
hiện: 
a. Nhấn và giữ phím Alt + Click chọn từng cột. 
b. Nhấn và giữ phím Shift + Click chọn từng cột. 
c. Nhấn và giữ phím Ctrl + Click chọn từng cột. 
d. Không thể chọn được. 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_on_tap_thi_nghe_ly_thuyet_word_2_6342.pdf
Bài giảng liên quan