Trắc nghiệm Sinh học - Phần: Cấu tạo và quá trình sống cơ bản của cơ thể sống

Câu 1 Tế bào ở cơ thể đa bào được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản sau:

A) Màng sinh chất

B) Tế bào chất và các bào quan

C) Tế bào chất, các bào quan và nhân

D) Màng sinh chất, tế bào chất cùng các bào quan, nhân

Đáp án D

Câu 2 Ở tế bào của sinh vật có nhân chính thức, ADN được thấy ở:

A) Trong nhân

B) Trong nhân và trong lưới nội sinh chất

C) Trong nhân và trong tỉ lệ, lạp thể

D) Trong nhân và ribôxôm

Đáp án C

 

doc15 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Sinh học - Phần: Cấu tạo và quá trình sống cơ bản của cơ thể sống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
D)	Kì sau
Đáp án	C
Câu 42	Trong phân bào, thoi vô sắc được hình thành từ:
A)	Màng nhân
B)	Hạch nhân
C)	Tâm động
D)	Trung thể
Đáp án	D
Câu 43	Trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi:
A)	Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
B)	Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN
C)	Tâm động của NST bám và trượt về các cực của tế bào
D)	HÌnh thành nên màng nhân mới cho tế bào con
Đáp án	C
Câu 44	Trong nguyên phân sự nhân đôi của trung thể xảy ra ở:
A)	Kì cuối
B)	Kì đầu
C)	Giai đoạn chuẩn bị
D)	Kì sau
Đáp án	C
Câu 45	Nhiễm sắc thể (NST) sau khi phân đôi sẽ trở thành
A)	Một NST với 2 crômatit dính với nhau ở tâm động
B)	Một NST kép với 2 crômatit
C)	Hai NST đơn, mỗi NST có 1 tâm động
D)	Hai NST đơn
Đáp án	A
Câu 46	Sự phân ly của các nhiễm sắc thể (NST) ở kì sau của nguyên phân diễn ra theo cách:
A)	Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng không tách qua tâm động và phân ly ngẫu nhiên về mỗi cực
B)	Một nửa số lượng NST kép đi về mỗi cực
C)	Mỗi NST kép tách qua tâm động để mỗi NST đơn phân ly về tâm động
D)	Mỗi NST kép tách không tách qua tâm động, chia thành 2 nhóm bằng nhau rồi phân ly về 2 cực
Đáp án	C
Câu 47	Trong nguyên phân sự biến mất của màng nhân và nhân con xảy ra ở:
A)	Kì cuối
B)	Kì đầu
C)	Kì sau
D)	Kì giữa
Đáp án	B
Câu 48	Trong nguyên phân sự phân ly của các nhiễm sắc thể về xảy ra ở:
A)	Kì cuối
B)	Kì đầu
C)	Kì giữa
D)	Kì sau
Đáp án	D
Câu 49	Trong nguyên phân hiện tượng các nhiễm sắc thể co xoắn đến mức ngắn nhất của nhiễm sắc thể xảy ra ở:
A)	Kì cuối
B)	Kì đầu
C)	Kì giữa
D)	Kì sau
Đáp án	C
Câu 50	Trong nguyên phân hiện tượng các nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc xảy ra ở:
A)	Kì cuối
B)	Kì đầu
C)	Kì giữa
D)	Kì sau
Đáp án	C
Câu 51	Trong nguyên phân sự tái xuất hiện của màng nhân và nhân con xảy ra ở:
A)	Kì cuối
B)	Kì đầu
C)	Giai đoạn chuẩn bị 
D)	Kì giữa
Đáp án	A
Câu 52	Trong nguyên phân thoi vô sắc biến mất ở:
A)	Kì cuối
B)	Kì đầu
C)	Giai đoạn chuẩn bị
D)	Kì giữa
Đáp án	A
Câu 53	Kết quả của quá trình nguyên phân là hình thành nên:
A)	Hai tế bào con mang 2 bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội
B)	Hai tế bào con mang bộ NST đơn bội
C)	Hai tế bào con mang bộ NST đơn bội kép
D)	Bốn tế bào con man bộ NST đơn bội
Đáp án	A
Câu 54	Sự khác bịêt chủ yếu trong quá trình nguyên phân của tế bào động vật và thực vật ở:
A)	Tế bào thực vật không tạo thoi vô sắc khi thực hiện nguyên phân
B)	Kì cuối của nguyên phân ở tế bào thực vật trong tế bào chất hình thành 1 vách ngăn chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con
C)	Tế bào thực vật không thực hiện phân đôi nhiễm sắc thể trong giai đoạn chuẩn bị mà ở kì đầu
D)	Tế bào thực vật không phá vỡ màng nhân trong quá trình phân bào
Đáp án	B
Câu 55	Ở cơ thể đa bào, việc thay thế tế bào già và chết được thực hiện bởi hình thức:
A)	Trực phân
B)	Giảm phân
C)	Nguyên phân
D)	Sinh sản sinh dưỡng
Đáp án	C
Câu 56	Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân
A)	Giúp gia tăng số lượng tế bào và bổ sung cho những tế bào già, chết, tế bào bị tổn thương
B)	Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng ổn định qua các thế hệ tế bào
C)	Thúc đẩy sự phát triển cơ thể
D)	Tất cả đều đúng
Đáp án	-D
Câu 57	Các thế hệ cơ thể của loài sinh sản sinh dưỡng được đảm bảo nhờ cơ chế:
A)	Giảm phân và thụ tinh
B)	Giảm phân
C)	Nguyên phân
D)	Trực phân
Đáp án	C
Câu 58	Từ 1 hợp tử để hình thành cơ thể đa bào đòi hỏi quá trình:
A)	Giảm phân và thụ tinh
B)	Sinh sản hữu tính
C)	Nguyên phân
D)	Sinh sản dinh dưỡng
Đáp án	C
Câu 59	Một tế bào sinh dưỡng của người ở giai đoạn trước khi bước vào nguyên phân có số crômatit là:
A)	46 crômatit
B)	92 crômatit
C)	23 crômatit
D)	96 crromatit
Đáp án	B
Câu 60	Ở ruồi, bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 8, vào kì sau của nguyên phân trong mỗi tế bào sẽ có:
A)	8 NST đơn
B)	16 NST đơn
C)	16 crômatit
D)	8 NST kép
Đáp án	B
Câu 61	Số tâm động ở kì sau nguyên phân trong 1 tế bào sinh dưỡng ở người là bao nhiêu?
A)	92
B)	46
C)	23
D)	Không có
Đáp án	A
Câu 62	Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n = 8, ở kì giữa của quá trình nguyên phân trong 1 tế bào bình thường sẽ có:
A)	8 NST đơn
B)	8 NST kép
C)	16 NST kép
D)	16 NST đơn
Đáp án	B
Câu 63	Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n = 8. Số tế bào con hình thành và số nguyên liệu tương đương NST đơn mà môi trường cung cấp cho 1 tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm sau khi trải qua 6 đợt nguyên phân liên tiếp sẽ là:
A)	32 tế bào con, 248 NST
B)	32 tế bào con, 256 NST
C)	64 tế bào con, 504 NST
D)	64 tế bào con, 512 NST
Đáp án	C
Câu 64	ở động vật bậc cao, tế bào sinh trứng có kích thước lớn hơn so với tế bào sinh tinh là vì:
A)	Chứa lượng vật chất di truyền lớn hơn
B)	Hoạt động tổng hợp va trao đổi chất diễn ra mạnh hơn
C)	Tế bào chất lớn hơn, lưu trữ nhiều chất dinh dưỡng
D)	Nhân có kích thước lớn hơn
Đáp án	C
Câu 65	Ở động vật bậc cao, sự khác biệt cơ bản giữa trứng và thể định hướng (thể cực) trong kết quả của quá trình giảm phân ở cơ quan sinh sản cái là:
A)	Số lượng nhiễm sắc thể
B)	Lượng tế bào chất
C)	Khả năng di động
D)	Kích thích của nhân tế bào
Đáp án	B
Câu 66	Ở gà, 2n = 78, có 60 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng được tạo thành và tổng số nguyên liệu tương đương nhiễm sắc thể (NST) đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình này là:
A)	60 tinh trùng, 2340 NST đơn
B)	240 tinh trùng, 2340 NST đơn
C)	60 tinh trùng, 4680 NST đơn
D)	240 tinh trùng, 4680 NST đơn
Đáp án	D
Câu 67	Từ 20 tế bào sinh trứng qua giảm phân sẽ có:
A)	20 thể định hướng
B)	40 trứng
C)	80 trứng
D)	20 trứng
Đáp án	D
Câu 68	Qua giảm phân thấy có 128 tinhtrùng được tạo thành, số tế bào sinh tinh ban đầu là bao nhiêu?
A)	128
B)	32
C)	64
D)	16
Đáp án	B
Câu 69	Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thê tương đồng xảy ra ở thời kì nào trong quá trình giảm phân:
A)	Kì đầu của giảm phân I
B)	Kì gữa của giảm phân I
C)	Kì đầu của giảm phân II
D)	Kì sau của giảm phân I
Đáp án	A
Câu 70	Mô tả nào là đúng về hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân
A)	Sự tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở giữa 2 NST dẫn đến hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ
B)	Sự tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra giữa 2 NST kép tương đồng dẫn đến sự trao đổi đoạn NST
C)	Hiện tượng trao đổi chéo diễn ra vào kì đầu của giảm phân II dẫn đén sự thay đổi vị trí của các gen trên cặp NST tương đồng
D)	Hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit của 2 NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I dẫn đến hiện tượng hoán vị gen
Đáp án	D
Câu 71	Hiện tươợngtiếp hợp và trao đổi chéo dẫn đến kết quả
A)	Đảm bảo cho quá trình giảm phân diễn ra bình thường
B)	Dẫn đến sự thay đổi vị trí của các gen trên cặp NST tương đồng
C)	Góp phần tạo ra hiện tượng biến dị tổ hợp
D)	Tất cả đều đúng
Đáp án	-D
Câu 72	Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân ly ngẫu nhiên về mỗi cực tế bào dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động trên của NST xảy ra ở:
A)	Kì sau của nguyên phân
B)	Kì sau của giảm phân I
C)	Kì sau của giảm phân II
D)	Kì giữa giảm phân I
Đáp án	B
Câu 73	Quá trình giảm phân dẫn đến việc hình thành:
A)	Các hợp tử
B)	Tế bào sinh dục sơ khai
C)	Tế bào sinh dục đực hoặc cáivới bộ NST đơn bội
D)	Tế bào sôma
Đáp án	C
Câu 74	Giảm phân là 1 quá trình:
A)	Tạo giao tử đơn bội
B)	tạo nên sự đa dạng của các giao tử
C)	Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp
D)	Tất cả đều đúng
Đáp án	-D
Câu 75	Ở các giao tử đực hoặc cái sau giảm phân, đặc điểm bộ NST của chúng là:
A)	Mang bộ NST có số lượng giảm đi 1 nửa, NST tồn tại thành cặp tương đồng
B)	Mang bộ NST đơn bội ở trạng thái kép
C)	Mang bộ NST đơn bội, mỗi cặp NST tương đồng chỉ còn lại một
D)	Mang bộ NST lưỡng bội
Đáp án	C
Câu 76	Trong quá trình thụ tinh:
A)	Bộ NST 2n được khôi phục
B)	Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp
C)	Hợp tử được hình thành mang đặc điểm di truyền kép
D)	Tất cả đều đúng
Đáp án	-D
Câu 77	Có 250 tế bào sinh tinh giảm phân tạo tinh trùng hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 1o/oocủa trứng là 1%. Trong quá trình này:
A)	10 hợp tử được tạo thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
B)	10 hợp tử được tạo thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
C)	1 hợp tử được tạo thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
D)	1 hợp tử được tạo thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
Đáp án	C
Câu 78	Ở ruồi giấm đực, 2n = 8, giả sử mỗi cặp NST đều có cấu trúc khác nhau và không có hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng, số loại giao tử khác nhau được tạo thành là:
A)	8 loại giao tử
B)	16 loại giao tử
C)	32 loại giao tử
D)	6 loại giao tử
Đáp án	B
Câu 79	Ở 1 tế bào sinh trứng, xét 2 cặp NST tương đồng có kí hiệu AaBb, trong thực tế sẽ cho số loại giao tử qua giảm phân là:
A)	8 loại giao tử
B)	2 loại giao tử
C)	4 loại giao tử
D)	1 loại giao tử
Đáp án	D
Câu 80	Ở 1 tế bào sinh dục đực, xét 2 cặp NST tương đồng được kí hiệu AaBb, giả sử không có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra. Trong thực tế tế bào này sẽ cho số loại giao tử qua giảm phân là:
A)	2 loại giao tử
B)	4 loại giao tử
C)	1 loại giao tử
D)	8 loại giao tử
Đáp án	A
Câu 81	Trong 1 tế bào sinh dục bình thường của người, tại kì giữa của lần giảm phân II sẽ có:
A)	23 NST kép
B)	46 NST kép
C)	23 NST
D)	46 NST
Đáp án	A
Câu 82	Số NST được thấy trong 1 tế bào sinh dục bình thường của ruồi giấm ở kì sau của giảm phân I là:
A)	16 NST kép
B)	4 cặp NST kép
C)	8 NST kép
D)	16 NST đơn
Đáp án	C
Câu 83	Ở lợn cái có bộ NST 2n = 38, cặp NST giới tính là XX. Giả sử cặp NST đồng dạng đều có cấu trúc khác nhau. Sự trao đổi chéo chỉ xảy ra ở một cặp NST tương đồng tại 1 điểm, số loại giao tử được tính như sau:
A)	219
B)	218
C)	4 x 218
D)	4 x 219
Đáp án	C
Câu 84	Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A)	Tế bào sinh tinh qua giảm phân đã cho 4 tế bào con đều có khả năng trở thành tinh trùng
B)	Tế bào sinh trứng qua giảm phân sẽ cho 1 trứng và các thể định hướng
C)	Lần phân bào I giảm phân của tế bào sinh trứng sẽ ho 2 tế bào con, có kích thước giống nhau
D)	Trong quá trình thụ tinh mỗi tinh trùng chỉ thụ tinh cho 1 trứng
Đáp án	C

File đính kèm:

  • doccau tao va qua trinh song co ban cua co the song.doc