Trắc nghiệm Sinh học - Phần: Đột biến gen

Câu 1 Định nghĩa nào sau đây là đúng:

A) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào đó của phân tử ADN

B) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN

C) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN

D) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN

Đáp án C

 

doc14 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Sinh học - Phần: Đột biến gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
t hoặc một số ..(C: cá thể; Q: quần thể):
A)
ĐG;M;Q
B)
Đ;N;C
C)
G;M;C
D)
ĐG;MN;C
Đáp án
D
Câu 36
Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:
A)
Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B)
Gen đột biến trội
C)
Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 37
Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A)
Cường độ và liều lượng của tác nhân gây đột biến
B)
Loại tác nhân đột biến
C)
Đặc điểm cấu trúc gen
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 38
Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản vô tính ?
A)
Đột biến giao tử
B)
Đột biến tiền phôi
C)
Đột biến sôma
D)
A và B đúng
Đáp án
-D
Câu 39
Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản sinh dưỡng?
A)
Đột biến giao tử
B)
Đột biến tiền phôi
C)
Đột biến sôma
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 40
Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 1 liên kết:
A)
Thay cặp AT thành cặp TA
B)
Thay cặp GX thành cặp XG
C)
Thay cặp XG thành cặp AT
D)
Thay cặp AT thành cặp GX
Đáp án
D
Câu 41
Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 2 liên kết:
A)
Mất cặp AT
B)
Thay cặp GX bằng cặp AT
C)
Thêm cặp AT
D)
Thêm cặp GX
Đáp án
C
Câu 42
Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau:
 1 5 8 10 15
 -TAXXGAG ? GTATTXG
 mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX.
Viết trình tự nuclêotít đầy đủ của mạch gốc của đoạn gen nêu trên biết rằng sản phẩm sao mã (mARN) của đoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là A:
A)
-ATGGXTXTXATAAGX..
B)
-ATGGXTXUXATAAGX..
C)
-ATGGXTXGXATAAGX..
D)
-ATGGXTXXXATAAGX..
Đáp án
A
Câu 43
Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau:
 1 5 8 10 15
 -TAXXGAG ? GTATTXG
 mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX.
Trình tự bazơ nitric trên mARN thay đổi như thế nào trong trường hợp đột biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ?
A)
-UAXXAAGAGUAUUXG..
B)
-UAXXUAGAGUAUUXG..
C)
-AUGGAUXUXAUAAGX..
D)
-AUGGUUXUXAUAAGX..
Đáp án
A
Câu 44
Kết quả phân tích trình tự 7axit amin đầu mạch của phân tử prôtêin hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường được ký hiệu là HbA, còn của người bệnh là HbB, như sau:
 HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu
 HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu
Hiện tượng gì đã xảy ra đổi gen mã hóa cho phân tử HbB
A)
Xảy ra đột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
B)
Xảy ra đột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
C)
Xảy ra đột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
D)
Xảy ra đột biến đảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 và thứ 7
Đáp án
C
Câu 45
đột biến và thể đột biến khác nhau ở điểm cơ bản sau:
A)
đột biến là những cá thể mang đột bến đã biểu hiện ở kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền
B)
đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình
C)
đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình 
D)
đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền
Đáp án
B
Câu 46
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc.
Trình tự của các nuclêôtít trên mạch bổ sung vứi mạch gốc của gen đã mã hoá cho trình tự của một đoạn prôtêin có trình tự 5 axit amin cuối chuỗi như dưới đây sẽ thế nào ?
 ..-isôlơxin-lizin-lơxin-trêônin-trêônin
A)
-AUU-AAA-UUG-AXX-AXX-UAA
B)
-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG
C)
-ATT-AAA-TTG-AXX-AXX-TAA
D)
-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG-ATT
Đáp án
C
Câu 47
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
 Bắt đầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 đảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hoá sẽ thay đổi như thế nào 
A)
Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác 
B)
chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến
C)
chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
D)
chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba
Đáp án
B
Câu 48
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
 Nếu đột biến làm mất đi một đoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp nuclêôtit thứ 9 đến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân tử prôtêin do gen đó mã hoá sẽ như thế nào?
A)
giảm đi 2 axit amin so với bình trường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin 
B)
giảm đi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-trêônin-trêônin
C)
giảm đi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lơxin-trêônin-trêônin
D)
giảm đi 2 axit amin so với binh tthường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-trêônin-trêônin
Đáp án
D
Câu 49
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin
B)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin-trêônin
C)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin
D)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin- isôlơxin -trêônin
Đáp án
B
Câu 50
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Nếu đột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A)
Axit amin cuối cùng không thể thay đổi do bộ ba mã trước và sau đột biến mã hoá cho cùng một axit amin
B)
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin
C)
Prôtêin đột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin
D)
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin
Đáp án
D
Câu 51
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả năng nào sau đây đã có thể xảy ra ?
A)
Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin
B)
Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin
C)
và trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không đổi
D)
A và C đúng
Đáp án
-D
Câu 52
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít của gen a sau đột biến là bao nhiêu ?
A)
1788
B)
900
C)
894
D)
1800
Đáp án
D
Câu 53
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã:
A)
5 ribôxôm
B)
10 ribôxôm
C)
4 ribôxôm
D)
6 ribôxôm
Đáp án
A
Câu 54
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Trong quá trình trên đã có bao nhiêu liên kết được hình thành và bao nhiêu phần tử H20 được giải phóng ?
A)
1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H20
B)
1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
C)
1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H20
D)
1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
Đáp án
D
Câu 55
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A)
A:U:G:X = 30 :60 :90 :120
B)
A:U:G:X = 180 :360 :540 :720
C)
A:U:G:X = 90 :180 :270 :360
D)
A:U:G:X = 20 :30 :60 :80
Đáp án
C
Câu 56
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ?
A)
A=T=90; G=X=210
B)
A=T=270; G=X=630
C)
A=T=50; G=X=140
D)
A=T=540; G=X=1260
Đáp án
B
Câu 57
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Gen A có chiều dài bao nhiêu ?
A)
3049.8 Angstron
B)
3060 Angstron
C)
3070.1 Angstron
D)
1016.6 Angstron
Đáp án
C
Câu 58
Căn cứ hình vẽ trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến:
Trước đột biến : X A T G X X T X X A A G A X T
 G T A X G G A G G T T X T G A
Sau đột biến : X A T G X X T G X A A G A X T
 G T A X G G A X G T T X T G A
A)
Mất một cặp nuclêôtít
B)
Thêm một cặp nuclêôtít
C)
Thay một cặp nuclêôtít
D)
Đảo một cặp nuclêôtít
Đáp án
C

File đính kèm:

  • docDot bien gen.doc