Trắc nghiệm Sinh học - Phần: Sự di truyền liên kết với giới tính
Câu 1 Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi:
A) Moocgan
B) Menđen
C) Coren và Bo
D) Oatxơn và Cric
Đáp án A
Câu 2 Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A) Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường
B) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST Y
C) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST X
D) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính
Đáp án D
W x ♀ XwY Đáp án B Câu 14 Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực: A) ♂XWXw x ♀ XWY B) ♂XWXW x ♀ XwY C) ♂XWXw x ♀ XwY D) ♂XwXw x ♀ XWY Đáp án A Câu 15 Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây dẫn sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 : 1: 1: 1 ở hệ lai: A) ♂XWXW x ♀ XwY B) ♂XWXw x ♀ XwY C) ♂XWXw x ♀ XWY D) ♂XwXw x ♀ XWY Đáp án B Câu 16 Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người: A) Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế B) Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai C) Bố mẹ mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái D) Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp Đáp án C Câu 17 Bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST Giới tính X ở người có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do: A) NST giới tính X bị bất hoạt nên gen bệnh trên NST giới tính X không gây biểu hiện ở người nữ XX B) Do trong quần thể, mẹ là người mang gen bệnh nên truyền gen bệnh cho con trai C) Ở người nam gen lặn đột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và biểu hiện bệnh D) Ở người nam gen lặn biểu hiện trên NST X không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế Đáp án D Câu 18 Bệnh máu khó đông ở người rất khó gặp ở nữ do: A) bệnh do gen lặn đột biến nằm tên NST giới tính X, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải ở trạng thái đồng hợp. Người nam XY do chỉ có một NST giới tính X nên chỉ cần một gen là đủ để gây bệnh B) bệnh do gen lặn đột biến nằm tên NST giới t ínhY nên chỉ biểu hiện ở người nam, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải xảy ra đột biến chuyển đoạn NST mang gen đột biến qua NST X C) bệnh do gen lặn đột biến nằm tên NST giới t ính X, người nữ mắc bệnh sẽ có biểu hiện nặng nề hơn so với người nam do đó bị chết sớm dẫn đến kết quả là bệnh ít gặp ở người nữ hơn so với nam D) A và C đúng Đáp án A Câu 19 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Bố và con trai đều mắc bệnh khó đông,mẹ bình thường , nhận định nào dưới đây là đúng: A) Con tri đã nhận gen bệnh từ bố B) mẹ không mang gen bệnh XHXH C) mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh D) Toàn bộ con gái của hai người này sẽ có kiểu gen dị hợp tử XHXh Đáp án C Câu 20 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Bố mắc bệnh máu khó đông,mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng: A) Con gái của họ không bao giờ có người mắc bệnh B) 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh C) 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh D) 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh Đáp án C Câu 21 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh máu khó đông, Họ có một người con gái bình thường. Con gái của họ lấy chồng hoàn toàn bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng: A) khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50% B) 100% số con trai của họ hoàn toàn bình thường C) 50% số con trai của họ hoàn toàn bình thường D) 50% số con gái của họ sẽ mắc bệnh Đáp án C Câu 22 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường khả năng để một cặp vợ chồng sing con gái mắc bệnh máu khó đông có thể được gặp trong tình huống sau: A) bố mắc bệnh, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh B) bố mắc bênh, mẹ bình thường, ông bà ngoại bình thường nhưng có cậu mắc bệnh C) bố mắc bệnh, mẹ bình thường nhưng có dì mắc bệnh D) tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 23 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Bố mẹ bình thừơng, ông nội mắc bệnh máu khó đông, ông bà ngoại bình thường, khả năng họ sinh con trai mắc bệnh sẽ là A) 12,5% B) 50% C) 25% D) 0% Đáp án D Câu 24 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Một người nam mắc bênh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mẹ mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu? A) 100% B) 25% C) 50% D) 75% Đáp án C Câu 25 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mẹ mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con gái khoẻ mạnh là bao nhiêu? A) 100% B) 25% C) 50% D) 75% Đáp án C Câu 26 ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Một người nam bình thường kết hôn với một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, hkả năng họ sinh ra được đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu? A) 75% B) 25% C) 50% D) 100% Đáp án A Câu 27 ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen B quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn. Mẹ tam thể x bố đen, tỉ lệ màu lông của các mèo con sẽ là: A) Mèo cái toàn đen, mèo đực 50% đen,50% hung B) Mèo cái: 50%đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen C) Mèo cái: 50% đen:50% tam thể, mèo đực 100% hung D) Mèo cái:50% đen:50% tam thể, mèo đực:50% đen:50% hung Đáp án D Câu 28 ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen B quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn mẹ hung x bố đen, tỷ lệ màu lông của các mèo con sẽ là: A) Mèo cái toàn đen, mèo đực toàn hung B) Mèo cái toàn tam thể, mèo đực toàn hung C) Mèo cái toàn tam thể, mèo đực toàn đen D) Mèo cái toàn hung, mèo đực toàn đen Đáp án B Câu 29 ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen B quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn Mèo đực tam thể chỉ có thể xuất hiện trong trường hợp: A) mẹ lông đen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân ly cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY B) mẹ lông hung, bố lông đen, mẹ bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY C) mẹ lông đen, bố lông hung, mẹ bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY D) mẹ lông hung, bố lông hung, bố bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY Đáp án A Câu 30 hịên tượng di truyền thẳng trong di truyền kiên kết với giới tính là hiện tượng A) Gen quy định tính trạng nằm trên NST X do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng luôn luôn được truyền cho cá thể cùng giới ở thế hệ sau B) Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng luôn luôn được truyền cho cá thể khác giới ở thế hệ sau C) Gen quy định tính trạng nằm trên NST X do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng luôn luôn được truyền cho cá thể khác giới ở thế hệ sau D) Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng luôn luôn được truyền cho cá thể cùng giới ở thế hệ sau Đáp án D Câu 31 bệnh tật nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên NST Y: A) Mù màu B) Máu khó đông C) tật dính ngón tay số 2 và số 3 D) Bệnh teo cơ Đáp án C Câu 32 bệnh nào dưới đây ở người gây chỉ biểu hiện ở nam giới: A) Mù màu B) Máu khó đông C) tật có túm lông ở tai D) hội chứng Tơcnơ Đáp án C Câu 33 bệnh di truyền nào dưới dây ở người hiện đã có thể điều trị được một phần và cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường A) Bệnh teo cơ B) bệnh máu khó đông C) hội chứng Tơcnơ D) hội chứng Claiphentơ Đáp án B Câu 34 Ý nghĩa trong sản xuất của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là: A) Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm, nhất là ở gia cầm B) Tăng cường hiệu quả của phép lai thuận nghịch trong việc tạo ưu thế lai C) chọn đôi giao phối thích hợp dể tạo ra các biến dị tổ hợp monhgmuốn D) tất cả đều đúng Đáp án A Câu 35 Ý nghĩa trong của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là đối với y học là A) Giúp phân biệt giới tính của thai nhi ở giai đoạn sớm B) Giúp tư vấn di truyền và dự phòng đối với các bệnh di truyền liên kết với giới tính C) Giúp hạn chế sự xuất hiện trong trường hợp bất thường của cặp NST giới tính D) Giúp hiểu được nguyên nhân và cơ chế gây ra các trường hợp bất thường về số lượng của cặp NST giới tính Đáp án B Câu 36 người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vi: A) bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X B) bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y C) bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X D) bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y Đáp án D Câu 37 sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y có đặc điểm như thế nào? A) chỉ biểu hiện ở cơ thể đực B) chỉ biểu hiện ở cơ thể cái C) Có hiện tượng di truyền chéo D) chỉ biểu hiện ở cơ thể XY Đáp án D Câu 38 sự di truyền của các bệnh tật được quy định bởi gen đột biến trên NST Y ở người có đặc điểm như thế nào? A) Chỉbiểu hiện ở người nam B) bố luôn luôn truyền bệnh tật cho con trai C) Tính chất trội hoặc lặn của gen đột biến không có ý nghĩa D) tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 39 ở gà gen trội R quy định lông vằn, gen r quy định gen không vằn nằm trên NST X để có thể sớm phân biệt trống và mái khi gà mới nở bằng tính trạng trên NST X người ta phải thực hiện phép lai nào? A) ♂XRXR x ♀XrY B) ♂XrXr x ♀XRY C) ♂XRXr x ♀XRY D) ♂XRXr x ♀XrY Đáp án B
File đính kèm:
- Su di truyen lien ket voi gioi tinh.doc