Tuần 13 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

 * HĐ 1:

- HS biết: ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.

 - HS hiểu được ba vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến , tiếp điểm. Học sinh nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến.

* HĐ 2:

- HS hiểu:được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn qua các hệ thức tương ứng (d<R, d>R, d=R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra. Hiểu khái niệm tiếp tuyến của đường tròn.

 - HS biết được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

 

doc5 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 13 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC HÌNH HỌC 9 
Tuần 13 - Tiết 25
Ngày dạy : 12/11/2013
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1.MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
 * HĐ 1:
- HS biết: ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. 
 - HS hiểu được ba vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến , tiếp điểm. Học sinh nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến.
* HĐ 2:
- HS hiểu :được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn qua các hệ thức tương ứng (dR, d=R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra. Hiểu khái niệm tiếp tuyến của đường tròn.
 - HS biết được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
 1.2.Kỹ năng: 
- HS thực hiện được: phân tích đề bài ,vận dụng định lí để giải bài toán đơn giản.
- HS thực hiện thành thạo: vận dụng định lí để giải bài toán đơn giản về so sánh hai đoạn, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. 
 1.3. Thái độ: 
- Thói quen: quan sát, trình bày rõ ràng.
- Tính cách: tính tư duy, cẩn thận.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP :
- Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
3. CHUẨN BỊ :
 3.1 Giáo viên: Thước thẳng, êke, compa
 3.2.Học sinh: Thước thẳng, êke, compa, Xem trước bài ở nhà. 
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Lớp 9A1:	
Lớp 9A2:	
4.2.Kiểm tra miệng: (6’)
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC HÌNH HỌC 9 
Slide 2
Slide 3
 Slide 4
Slide 5
Slide 6
Slide 7
Slide 8
Slide 9
Slide 10
Slide 11
Slide 12
Slide 13
Slide 14
Slide 15
Slide 16
Slide 17
Slide 18

File đính kèm:

  • dochinh hoc 9.doc