Tuần 26 - Tiết 78: Phép cộng phân số
Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ?
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
Chµo mõng thÇy c« ®Õn dù giê thăm lớp 1) Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? (4đ) 2) Làm bài tập 41/ 24 SGK câu a,b.(6đ) * Kiểm tra miệng 1) Muốn so sánh hai phân số ta viết chúng dưới dạng mẫu dương rồi so sánh tử số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 2) Bài tập 41(a,b)/ 24 SGK:So sánh 2 phân số sau : a) và Ta có: 1 < < 1< b) và Ta có: < 0 0 < <Tuần 26 - Tiết 78PHÉP CỘNG PHÂN SỐI/ Cộng hai phân số cùng mẫu:1) Quy tắc:Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.2) Ví dụ: Cộng các phân số sau:a)b)c)a)b)c)?2Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.II/ Cộng hai phân số không cùng mẫu:1) Quy tắc:Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.2)Ví dụCộng các phân số sau:a)b)c)a)b)c)* Bài tập 42/ 26 SGKCộng các phân số ( rút gọn kết quả nếu cĩ thể):c)d)c)d)Bài tập 46/ 27 SGK: Cho x = .Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:a)b)c)d)e)Chọn c)* Bài tập nâng cao : Tìm a,b là số tự nhiên khác 0, biết : Ta cĩ: Suy ra : 2a + 1 là ước của 18. Ư (18) = {1;2;3;6;9;18 } vì: 2a+1 là số lẻ nên: 2a +1 { 1;3;9 } 2a {0;2; 8} a {1;4} * Với a = 1 thì 2a + 1 = 3 vậy b = 6* Với a = 4 thì 2a+1 = 9 vậy b = 2 * Hướng dẫn học tập * Tiết này: - Học thuộc quy tắc cộng phân số.- Chú ý rút gọn phân số ( nếu cĩ thể) trước khi làm hoặc kết quả.- Làm bài tập: 43;44; 45/ 26 SGK.* Tiết sau :Ơn lại các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.Tìm hiểu tính chất cơ bản của phép cộng phân số trong bài học số 8. * Hướng dẫn bài tập 44 / 26 SGK:a)-1b)c) d)Xin ch©n thµnh c¸m ¬n!TiÕt häc kÕt thĩc
File đính kèm:
- TIET 78 PHEP CONG PHAN SO(1).ppt