Kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ II Môn Toán Lớp 7

Bài 1: (2 điểm)

Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh Tổ 1 lớp 7A được tổ trưởng ghi lại như sau: 8 ; 7 ; 6 ; 8 ; 10 ; 8 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 7 .

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?

b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

c) Tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2: (2 điểm)

Cho đa thức: A(x) = 4x3 – x + x2 – 4x3 – 3 + 3x

 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

 b) Tính A(1) và A(–1)

Bài 3: (1 điểm)

Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích: xy2 và – 6x3yz2

Bài 4: (1 điểm)

Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + 10

 

doc3 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ II Môn Toán Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra chất lượng học kỳ II
Môn: Toán Lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) 
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh Tổ 1 lớp 7A được tổ trưởng ghi lại như sau: 8 ; 7 ; 6 ; 8 ; 10 ; 8 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 7 .
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2 điểm) 
Cho đa thức: A(x) = 4x3 – x + x2 – 4x3 – 3 + 3x
	a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
	b) Tính A(1) và A(–1)
Bài 3: (1 điểm) 
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích: xy2 và – 6x3yz2
Bài 4: (1 điểm) 
Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + 10
Bài 5: (2,5 điểm) 
Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H là giao điểm của hai đường cao AM và BN (M thuộc BC, N thuộc AC)
	a) Chứng minh rằng CH AB
	b) Khi ; hãy tính ?
Bài 6: (1,5 điểm) 
Cho tam giác DEF cân tại D có đường trung tuyến DI (I thuộc EF).
Biết DE = 10 cm; EF = 12 cm. Tính DI ?
--- Hết ---
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán Lớp 7 – Học kỳ II 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1: a) 
 b)
 c) 
Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh Tổ 1 lớp 7A 
0,5 đ
Số trung bình cộng: (5.1 + 6.2 + 7.3 + 8.4 + 10.2) : 12 = 7,5
1 đ
Mốt của dấu hiệu: M0 = 8
0,5 đ
Bài 2: a) 
b) 
 A(x) = 4x3 – x + x2 – 4x3 – 3 + 3x
 = 4x3 – 4x3 + x2 – x + 3x – 3 = x2 + 2x – 3 
1 đ
 A(1) = 12 + 2.1 – 3 = 0
A(–1) = (–1)2 + 2.(–1) – 3 = – 4 
0,5 đ
0,5đ
Bài 3:
xy2 .(– 6x3yz2) = .(–6).( xy2).(x3yz2) = – 2x4y3z2
Đơn thức trên có hệ số là –2 ; có bậc là 9
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4:
Ta có: 2x + 10 = 0 2x = –10 x = –5 
Vậy x = –5 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 10 
1đ
Bài 5: a)
 b)
 -Tam giác ABC có 2 đường cao AM và BN cắt nhau tại H,
-Nên H là trực tâm của tam giác ABC.
Do đó CH AB 
1,25 đ
- Xét AMC vuông tại M, có = 500 ; nên = 400
- Xét ANH vuông tại N, có = 400 ; nên = 500
 Mà vàlà 2 góc kề bù, nên =1300
0,5 đ
0,25đ
0,5 đ
Bài 6: 
- Tam giác DEF cân tại D, nên trung tuyến DI cũng là đường cao DI EF
- Do đó DEI vuông tại I, có:
 DE = 10 cm và EI = EF : 2 = 6 cm
Suy ra cm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
 - Đối với các bài hình học, có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm. 
Bài thực hành : BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HK 2 MÔN TOÁN 7
Nhóm 4 : An Giang; Tiền Giang; Đồng Tháp; Lâm Đồng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
Tên Chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thống kê
Biết được dấu hiệu điều tra, cách tính số Tb cộng của dấu hiệu
Sử dụng được công thức để tính số Tb cộng của dấu hiệu, tìm được mốt 
Số câu : 
Số điểm: Tỉ lệ %
2
1 đ= 10%
1
1 đ= 10%
3
2 đ= 20%
2. Biểu thức đại số
Biết tính giá trị của một BTĐS, biết cách thu gọn, sắp xếp, thu gọn đa thức
Hiểu được cách tính tích 2 đơn thức và tìm bậc của đơn thức
Tìm nghiệm của đa thức 1 bậc nhất
Số câu : 
Số điểm: Tỉ lệ %
2
2 đ = 20%
1
1đ= 10%
1
1 đ= 10%
4
4 đ= 40%
3. Tam giác
Hiểu được các t/c của tam giác cân, tam giác vuông để chứng tỏ sự vuông góc; tính độ dài
Số câu : 
Số điểm : Tỉ lệ %
1
1,5 đ= 15%
1
1,5 đ= 15%
4. Các đường đồng qui trong tam giác
Vận dụng t/c các đường trong tam giác để c/m sự vuông góc
Vận dụng tổng 3 góc tam giác để tính số đo góc 
Số câu : 
Số điểm: Tỉ lệ %
1
 1,25 đ = 12,5%
1
1,25đ= 12,5%
2
 2,5 đ= 25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
 3 đ = 30%
3
 3,5 đ = 35%
3
 3,5 đ = 35%
10
 10 đ 

File đính kèm:

  • docthuc_hanh.doc