Thao tác dễ dàng với Bảng tính điện tử MICROSOFT EXCEL

Khởi động Excel.

Màn hình làm việc.

Thoát khỏi Excel.

Khởi tạo một bảng tính.

Địa chỉ, miền và công thức.

Các thao tác soạn thảo.

Các thao tác với tệp.

Một số hàm đơn giản.

 

ppt85 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thao tác dễ dàng với Bảng tính điện tử MICROSOFT EXCEL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
i sốCEILING (4.27, 0.1) = 4.3FLOOR (X,N)Trả về số lớn nhất ≤ X và chia hết cho NFLOOR (4.27, 0.1) = 4.2Date53Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.1.Một số hàm toán và lượng giác {2}ROUND(X,N)Làm tròn XN - số chữ số sau dấu phảy “.”ROUND(4.27, 1) = 4.3ROUND(-4.27, 0) = - 4ROUND(16.27, -1) = 20TRUNC(X, [N])Phần nguyên của XN - số chữ số sau dấu phảy “.”TRUNC(-4.45)= TRUNC(-4.45, 0) = - 4TRUNC(11.276, 2) = 11.27TRUNC(16.276, -1) = 10Date54Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.1.Một số hàm toán và lượng giác {3}COS(X)COSIN của X (radian)ACOS(X)ARCCOS của XSIN(X)SIN của XTAN(X)TANG của XLOG10(X)Logarit cơ số 10 của XLN(X)Logarit Neper của XPI()3.14159RANDIANS (độ)Chuyển từ đơn vị độ sang đơn vị RadianDEGREES(radian)Chuyển từ Radian sang độDate55Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.1.Một số hàm toán và lượng giác {4}EXP(X)eXSQRT(X)Căn bậc 2 của XMOD(X,Y)X mod YRAND()Trả về số ngẫu nhiên trong khoảng (0,1)QUOTIENT(X,Y)X/YPhải lựa chọnAnalysis Toolpaktrong Tools Add-insDate56Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.1.Một số hàm toán và lượng giác {5}SUM(X1,X2,)Tổng dãy số X1,X2,SUM(miền)Tổng các số trong miềnVí dụ:SUM(A1:A9)SUM(B2..B15)Date57Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.1.Một số hàm toán và lượng giác {6}SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng)Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều kiện phần tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiệnMiền kiểm tra điều kiệnMiền tính tổngVí dụ:B6: Số lượng camDùng công thức:SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)Date58Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.2.Một số hàm thống kê {1}COUNT(X1,X2,) hay COUNT (miền)Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miềnCOUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là sốCOUNTA (X1,X2,) hay COUNTA(miền)Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miềnCOUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5COUNTIF (X1,X2,, điều_kiện) hay COUNTIF(miền, điều_kiện)Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiệnCOUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11COUNTIF(C3..C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3..C11Date59Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.2.Một số hàm thống kê {2}AVERAGE(X1,X2,)Trung bình cộng của X1,X2,Có thể thay X1,X2, bởi địa chỉ hay tên miềnAVERAGE(A1:A5)MAX(X1,X2,)Giá trị lớn nhấtMIN(X1,X2,)Giá trị nhỏ nhấtRANK(X,miền,thứ_tự)Cho thứ hạng của X trong miềnthứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều giảm dần, khác 0 thì sắp xếp tăng dần.Date60Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelVí dụ thống kê: tổng kết điểmDate61Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.3.Một số hàm xử lý văn bảnLEFT(s,n)n ký tự trái của s.RIGHT(s,n)n ký tự phải của s.MID(s,m,n)n ký tự, từ vị trí m.TRIM(s)Bỏ dấu cách thừa.LEN(s)Độ dài xâu s.VALUE(s)Chuyển xâu s thành số.TEXT(value, định_dạng):Chuyển thành xâu theo định dạng.Ví dụ:TEXT(“01/01/2004”, ”mmm”) = “Jan”TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.LOWER(s): Đổi xâu s thành chữ thường.UPPER(s): Đổi xâu s thành chữ hoa.Date62Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.4.Một số hàm thời gianNOW()Thời điểm hiện tạiTODAY()Ngày hôm nayDATE(năm, tháng, ngày)Năm = 1900-9999DATE(99,1,1)=01/01/1999DATE(2004,1,1)=01/01/2004DAY(xâu ngày tháng)Lấy giá trị ngàyDAY(“4-Jan”) = 4MONTH(xâu ngày tháng)Lấy giá trị thángMONTH("5/10/2004") = 5YEAR(xâu ngày tháng)Lấy giá trị nămDATEVALUE(xâu ngày)Chuyển xâu sang dữ liệu số biểu diễn ngày thángDATEVALUE("01/01/1900") = 1Date63Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.5.Một số hàm tra cứu & tham chiếu {1}VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu)Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu mà giá trị của ô thuộc cột đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu.Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu:0 (false):So khớpVùng tra cứu không cần sắp xếp1 (true):So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”)Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵnNói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi sử dụng vlookup để tra cứu.Date64Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelVí dụ sử dụng VLOOKUPVT xác định bởi mã VT.Vật tư nhậpMiền A16:B24Cột thứ 2 (cột B)Báo cáo vật tưMỗi dòng ứng với một vật tư.Cột “NHẬP”: số lượng vật tư nhậpCần phải tra cứu từ A16:B24, sử dụng công thức: 	=VLOOKUP(B9,$D$17:$E$25,2,1)Date65Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.5.Một số hàm tra cứu & tham chiếu {2}HLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu)Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ liệu được xử lý theo hàngINDEX (miền,hàng,cột)Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng và cột trong miền được truyền vàoVí dụ: INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu đến hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9Date66Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.6.Một số hàm LogicNOT(X)AND(X1,X2,)OR(X1,X2,)IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2)Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2Giá trị 2 có thể là một hàm IF khácVí dụ:IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”)IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”))Date67Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel5.Bài tập thực hành 2Bài tập thực hành 2 (tr.11, GT Tin học Excel ứng dụng)Lập bảng điểmAVERAGE: tính TB.SUM: Tính tổng.COUNTIF: Đếm.IF: Xếp loại.VLOOKUP: Tra cứu số trình.RANK: Xếp thứ.Date68Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelIV.Đồ thị (Graph)Khái niệm về đồ thị.Chèn đồ thị vào bảng tính.Các thành phần của đồ thị.Tác động lên đồ thị đã có.Thêm dữ liệu và đường hồi quy vào đồ thị.Date69Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel1.Khái niệm đồ thịĐồ thị (graph) được sử dụng để diễn tả sự phân bố của các đại lượng dưới dạng hình ảnh.Ví dụ: Đồ thị năng suất lúa theo năm cho ta hình ảnh về sự thay đổi của năng suất theo năm.Đồ thị cột bao gồm một trục đánh dấu các mốc và các cột biểu diễn giá trị tại các mốc của các đại lượng.Date70Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel2.Tạo đồ thị mới trong ExcelChọn vùng dữ liệu cần vẽ đồ thị.Kích chuột vào menu Insert, chọn Chart.Hộp thoại Chart Wizard sẽ xuất hiện.Date71Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelBước 1 - Chọn kiểu đồ thịChart Type (kiểu đồ thị):Column: dạng cột dọc.Bar: dạng thanh ngang.Line: dạng đường.Pie: bánh tròn.XY: Đường, trục X là số.Area: dạng vùng.Doughtnut: băng tròn.Radar: Toạ độ cực.Surface: dạng bề mặt.Bubble: dạng bong bóng.Stock: 3 dãy (cao, thấp, khớp).Chart sub-type: kiểu cụ thể của kiểu đã chọn.3-D Column: Cột 3 chiều.Các kiểu chuẩnCác kiểu tuỳ biếnXem tên & lời giải thích của kiểu đồ thịDate72Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelBước 2 – Xác định dữ liệuMiền dữ liệu vẽ đồ thịCác đại lượng được bố trí theo:Hàng (Rows)Cột (Columns)Data RangeDate73Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelBước 2 – Xác định dữ liệuCác đại lượng (series)Thêm (add), bỏ bớt (remove) đạilượng được lựa chọnSeriesNhãn của trục XTên (name) của đại lượngMiền dữ liệu của đại lượngDate74Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelBước 3 - Một số thuộc tính khácChart title – tiêu đề đồ thịCategory (X) axis – tiêu đề trục XValue (Y) axis– tiêu đề trục YTitles – các thuộc tính tiêu đềCác kiểu đồ thị khác nhau có thể có các thuộc tính khác nhauDate75Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelCác trục toạ độHiện trục XVạch chia tự độngVạch chia mặc địnhVạch chia dạng thời gianHiện trục YDate76Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelLưới kẻ ô - GridelinesLưới kẻ ô trục X:Major gridlines - lưới ô chínhMinor gridelines - lưới ô phụLưới kẻ ô trục Y:Major gridlines - lưới ô chínhMinor gridelines - lưới ô phụDate77Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelChú giải - LegendShow legend - hiển thị chú giảiVị trí hiển thị (bottom – phíadưới, top – phía trên, )Date78Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelNhãn dữ liệu – Data LabelsSeries name - hiệntên nhãn dữ liệuCategory name - hiệngiá trị trên trục mốc lênđồ thịValue - Hiện giá trị lênđồ thịDate79Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelBảng dữ liệu trên đồ thịShow data table- Hiển thị bảng dữ liệukèm đồ thịShow legend keys- Hiển thị ký hiệu (hìnhảnh) chú giảiDate80Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelBước 4 – chọn vị trí đặt đồ thịĐặt đồ thị tại một trang tính mới có tên là chart1Đặt đồ thị tại trang tính đã có tên là sheet1Kích chuột vào nút Finish để hoàn tất quá trình chèn đồ thị vào trang tínhDate81Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel3.Các thành phần của đồ thịChart AreaPlot AreaData seriesData pointsAxisTitleLegendLegend keyLegend EntryData tableTrendlineGridelinesWallFloorDate82Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel4.Xác định tính chất cho đồ thịKích chuột phải vàokhông gian trống trên đồ thị:(hoặc chọn menu Chart)Format Chart Area: Định dạngChart Type: Chọn lại kiểu đồ thịSource Data: Chọn lại dữ liệuChart Options: Các thuộc tính khácAdd Data: Thêm dữ liệuAdd TrendlineCó thể kích chuột phải vào từng đối tượng của đồ thịđể hiện menu con tác động lên riêng đối tượng đóDate83Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft ExcelĐịnh dạng chart Area (chữ, màu,)Màu và mẫu tôPhông chữDate84Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel5.Thêm dữ liệu và đường hồi quy vào đồ thị.Kích chuột vào Menu Chart.Add Data: Thêm dữ liệu (nhập vùng dữ liệu cần thêm).Add Trendline: Thêm đường hồi quy.Chọn kiểu đường hồi quy.Chọn seriesDate85Một số kiến thức và kĩ năng cơ bản với Bảng tính điện tử Microsoft Excel

File đính kèm:

  • pptThao tac voi bang tinh dien tu Hot.ppt
Bài giảng liên quan