Bài 20: Cacbon

- Tứ diện, đều đặn

- Liên kết cộng hoá trị bền

 

-Không màu, phản xạ ánh sáng tốt.

-Không dẫn điện, không dẫn nhiệt.

- Rất cứng (cứng nhất).

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1854 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 20: Cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 20: CACBONKim cươngCấu trỳc than chỡCấu trỳc fulerenI – TÍNH CHẤT VẬT LÍ* CÁC DẠNG THÙ HèNH CỦA CACBONI – TÍNH CHẤT VẬT LÍKim cươngThan chỡFuleren, C vụ định hỡnhCấu trỳcTớnh chấtTứ diện, đều đặn- Liên kết cộng hoá trị bềnKhông màu, phản xạ ánh sáng tốt.Không dẫn điện, không dẫn nhiệt.- Rất cứng (cứng nhất). Cấu trúc lớp- Các lớp liên kết yếu- Xám đen- Có ánh kimDẫn điện (kém kim loại)- Các lớp dễ tách ra khỏi nhau (mềm…)C60, : hỡnh cầu rỗng gồm 32 mặt- Cacbon vô định hỡnh, tinh thể nhỏ, cấu trúc vô trật tự.Màu đen, xốp- Có khả năng hấp phụ các chất khí, chất tan.II – TÍNH CHẤT HểA HỌCDựa vào cấu trỳc nguyờn tử và trạng thỏi số oxh cú thể cú của C. Hóy dự đoỏn tớnh chất húa học của CSố oxh cú thể cú của C là: -4, 0, +2, +4 C vừa cú tớnh khử vừa cú tớnh oxh.II – TÍNH CHẤT HểA HỌC1. Tớnh khửa. Tỏc dụng với oxiSau đú:b. Tỏc dụng với hợp chất (KClO3, KNO3, HNO3,…)C + O2 CO2t00+4CO2 + O2 COt0+4+2C + 4HNO3 (đặc)t00CO2 + 4NO2 + 2H2O+4C + ZnO2t00Zn + CO+2II – TÍNH CHẤT HểA HỌC2. Tớnh oxi húa a. Tỏc dụng với H2C + 2H2t0, xt0CH4-4b. Tỏc dụng với kim loại4Al + 3Ct00Al4C3-4III - ỨNG DỤNGKim cươngThan chỡC vụ định hỡnh-Làm đồ trang sức-Chế tạo mũi khoan dao cắt thuỷ tinh, bột mài-Làm điện cực-Nồi nấu chảy các hợp chất bôi trơn-Làm bút chỡ đen-Than hoạt tính: mặt nạ phòng độc và công nghiệp hoá chất -Than gỗ làm thuốc nổ đen, thuốc pháo-Than muội: Chất độn cao su, mực in, xi đánh giày-Than cốc: Chất khử trong luyện kimKim cương được sử dụng làm đồ trang sứcIV- Trạng thái thiên nhiênCác khoáng vật chứa cac bonLucy- ngôi sao kim cương khổng lồ trong vũ trụViên kim cương cổ nhất thế giới với tuổi đời hơn 4 tỷ nămThan đá Hoạt đỘNG khai thác than đáCDầu mỏKhí thiên nhiênKhoáng vậtCanxitĐôlômitMagielitKim cươngThan chỡThan mỏThành phần các tế bào ĐTVV – ĐIỀU CHẾ- Kim cương nhõn tạo: nung than chỡ ở 20000C, ỏp suất 50 – 100 atm, xỳc tỏc Fe, Cr, Ni.- Than chỡ nhõn tạo: Nung than cốc ở 2500 – 30000C, trong lũ điện, khụng cú khụng khớ.- Than cốc: Nung than mỡ khoảng 10000C trong là cốc khụng cú khụng khớ.- Than gỗ: đốt chỏy gỗ trong điều kiện thiếu khụng khớ.- Than muội: Nhiệt phõn metan cú xỳc tỏc.- Than mỏ: được khai thỏc từ cỏc mỏ.BÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu nào đỳng, phỏt biểu nào sai?A.Cabon rất kém hoạt động ở nhiệt độ thường B.Cacbon vô định hỡnh hoạt động hoá học kém hơn Cacbon tinh thể C.Tính chất hoá học đặc trưng của Cacbon là tính khử D.Kim cương và than chỡ khác nhau về cấu tạo của mạng lưới tinh thể nên rất khác nhau về tính chất vật lýBài 2:Tính oxi hoá của Cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:C + O2 CO2C + 2CuO 2Cu + CO23C + 4Al Al4C3C +H2O CO + H2Bài 3: Tính khử của Cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:A. 2C + Ca CaC2B. C + 2H2 CH4C. C + CO2 2COD. 3C + 4Al Al4C3Cõu 4. Kim cương và than chỡ là 2 dạng thự hỡnh của nhau bởi vỡ chỳngA. cú cấu tạo mạng tinh thể giống nhau 	B. đều do nguyờn tố cacbon tạo nờnC. cú tớnh chất vật lớ tương tự nhau D. cú tớnh chất húa học tương tự nhau

File đính kèm:

  • pptcacbon.ppt
Bài giảng liên quan