Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat

Các phương trình phản ứng:

 Fe + H2SO4 →

 

 CuO + H2SO4 →

 

 2NaOH + H2SO4→

 

 BaCl2 + H2SO4 →

 

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1695 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!LỚP 10B5TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊNCác phương trình phản ứng: Fe + H2SO4 → CuO + H2SO4 → 2NaOH + H2SO4→ BaCl2 + H2SO4 →KIỂM TRA BÀI CỦCác phương trình phản ứng: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.KIỂM TRA BÀI CỦAXIT SUNFURIC-MUỐI SUNFATBÀI 33: AXIT SUNFURICCTPT: H2SO4 CTCT: H ─ O O H ─ O O S Hoặc S H ─ O O H ─ O OMÔ HÌNH PHÂN TỬ H2SO4TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA AXIT SUNFURIC:-Axit sunfuric là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, d=1,84g/ml, nặng gần gấp 2 lần nướcAxit sunfuric đặc rất hút ẩm  Làm khô khí ẩm- Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệtH2OH2SO4H2OH2SO4Cách pha loãng không an toànH2OH2SO4Cách pha loãng an toànH2OH2SO4 0 +6 +2 +4 Cu + 2H2SO4đặc → CuSO4 + 2H2O + SO2 0 +6 +3 +4 2Fe + 6H2SO4→ Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2TN: Cu tác dụng với dung dịch H2SO4đặcTính chất của axit sunfuric đặc:Hãy hoàn thành các PTHH sau, cho biết H2SO4 đóng vai trò gì trong phản ứng?H2SO4đặc,nóng + Fe → H2SO4đặc, nóng + Cu → H2SO4đặc, nóng + C → H2SO4đặc, nóng + S →H2SO4đặc, nóng + HI → H2SO4đặc,nóng + FeCO3 → 6H2 O4đặc,nóng + 2 → 2(SO4)3+ 3 O2+ 6H2O2H2 O4đặc, nóng + → SO4 + O2 + 2H2O2H2 O4đặc, nóng + → O2 + 2 O2 + 2H2O2H2 O4đặc, nóng + → 3 O2 + 2H2OH2 O4đặc, nóng + 2H → + O2 + 2H2O4H2 O4đặc,nóng +2 CO3 → 2(SO4)3+2CO2+ O2+4H2O H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóaM + H2SO4đăc, nóng → M2(SO4)n + SO2/S/H2S + H2O n: mức oxi hóa cao nhất của M-Axit sunfuric đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim và hợp chất- Axit sunfuric đặc, nguội không phản ứng với Al, Fe, Cr… thụ động hoáCâu1. Số oxi hoá của S trong các chất: SO2, SO3, S, H2S, H2SO4, Na2SO4 lần lượt là: A. +4, +4, 0, -2, +6, +6. B. +4, +6, 0, -2, +6, +4. C. +4, +6, 0, -2, +6, +6. D. +4, +6, 0, -2, +4, +6.Câu2. Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi? A. Nhôm oxit. B. Axit sunfuric đặc. C. Nước vôi trong. D. Dung dịch natri hiđroxit.Câu3:Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. Câu4:Phản ứng nào sau đây là sai?A. 2FeO + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.C. FeO + H2SO4 loãng -> FeSO4 + H2O.D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng -> Fe2(SO4)3 + 3H2O.Viết các phương trình phản ứng hóa học sau:H2SO4 + Fe → H2SO4 + Cu → H2SO4 + Fe2O3 → H2SO4 + NaOH →H2SO4 + Na2CO3 →H2SO4 + BaCl2 →FeSO4 + H2Không phản ứng3 Fe2(SO4)3 + 3H2O 2 Na2SO4 + 2H2ONa2SO4 + CO2 ↑ + H2OBaSO4 ↓ + 2HClGIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCXIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔCHÚC CÁC EM HỌC TẬP ĐẠT NHIỀU KẾT QUẢ TỐT 

File đính kèm:

  • pptthanh Bai_giang_axit_sunfuric.ppt
Bài giảng liên quan