Bài 44 - Tiết 62: Anđehit - Xeton

H — CH = O

CH3 — CH = O

C6H5 — CH = O

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1725 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 44 - Tiết 62: Anđehit - Xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TẬP THỂ LỚP 11B4Các mẫu cá ở viện Hải Dương Học (Nha Trang) được bảo quản bằng fomon (fomalin) :ANĐEHITBài 44 - tiết 62ANĐEHIT - XETONA- ANĐEHITI- Định nghĩa, phân loại, danh pháp1. Định nghĩa H — CH = O Định nghĩa anđehyt?CH3 — CH = O C6H5 — CH = O O = HC — CH = O CH2 = CH — CH = O (I) H – CH = O (II) CH3 – CH = O (III) C6H5 – CH = O (V) CH2 = CH2 – CH = O (IV) O = HC – CH = O Hãy phân loại các anđehyt sau?Ví dụ:Gọi tên các anđehit sau theo danh pháp thay thếCH3 −CH – CH2 – CH − CHOCH3CH3 CH3 −CH2 – CH – CH3CHO2,4 – đimetylpentanal2 – metylbutanal 12 3 4 5 2 3 4 13. Danh pháp* Tên thông thường:CTCTTên axitTên anđehitH – CH = O CH3 CH2CHO axit fomic H−COOH axit propionic CH3 CH2 COOH fom axet propionCH3 CH = O axit axetic CH3−COOH ic ic icanđehit anđehit anđehit Mô hình phân tử HCHOII – Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí1. Cấu tạoSo s¸nh nhiÖt ®é s«i cña an®ehit víi ancol t­¬ng øng ?64,7oC- 19oC78,3oC21oCCH3OHHCHOC2H5OHCH3CHOts (0 C)00C2. Tính chất vật líThí nghiệmVí dụ: Phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: ancol êtylic, andehit axetic và phenolCỦNG CỐ Câu 1 :Ghi Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào các ô trống bên cạnh a/ Anđehit là hợp chất chỉ có tính khửb/ Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc mộtc/ Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra kim loại bạcd/ Anđehit no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là CnH2nOSĐĐĐBµi 2. Cho 50 gam dung dÞch an®ehit axetic t¸c dông víi dung dÞch AgNO3 trong NH3 (®ñ) thu ®­îc 21,6 gam Ag kÕt tña. C% cña an®ehit axetic trong dung dÞch ®· dïng lµA. 4,4%	B. 8,8%	 C. 13,2%	 D. 12,8%Giải:CH3CHO  2 Ag 0,1  0,2 mol=> Đáp án BChúc các em luôn luôn học tốt !Cảm ơn sự có mặt của các thầy cô

File đính kèm:

  • pptandehit thao.ppt
Bài giảng liên quan