Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

- Liên kết O – H phân cực mạnh.

- S có số oxi hoá cực đại là +6

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1885 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO QUÝ THẦY CÔVÀ CÁC EM HỌC SINHBài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH1. Cấu tạo phân tử.CTPT: H2SO4CTCTOOHoặcSOOHHSOOOOHH- Liên kết O – H phân cực mạnh.- S có số oxi hoá cực đại là +62. Tính chất vật lí Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi. Nặng gấp 2 lần nước ( H2SO4 98% có D = 1,84g/cm3). Là chất hút ẩm rất mạnh nên làm khô khí ẩm. Tan vô hạn trong nước, tỏa nhiệt rất lớn.2. Tính chất vật lí Cách pha loãng axitCách 1: Rót từ từ H2O vào H2SO4 đặc Cách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?H2OGây bỏngH2SO4đặc CẨN THẬN ! TạiSao ?Rót từ từ axit H2SO4đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.3. Tính chất hóa họca. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng- Làm quỳ tím hóa đỏ- Tác dụng kim loại, giải phóng hidro.- Tác dụng oxit bazơ- Tác dụng bazơ- Tác dụng với muốib. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc Tính oxi hóa mạnh Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) 0 +6 +2 +4 Cu + 2H2SO4 ® CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 0 +6 +3 +4 2Fe + 6H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O M + H2SO4 đặc Muối + SO2 + H2O (KL có số OXH H2S cao nhất) S Tác dụng với phi kim ( C, S, P,…) và hợp chất có tính khử ( KI, KBr,…) Tính oxi hóa mạnh là do S+6 gây ra. H2SO4 đặc nguội làm cho một số kim loại như Al, Fe, Cr bị thụ động hóa.22322 Tính háo nướcC12H22O11 12C + H2O H2SO4 đặc + Do axit sunfuric có tính oxi hóa mạnh nên tiếp tục phản ứng với C tạo SO2, CO2. 2H2SO4đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O Khí sinh ra đẩy bọt than lên cao. Phản ứng này gọi là sự than hóa. H2SO4 đặc chiếm nước trong muối kết tinh CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O ( màu xanh ) (màu trắng) H2SO4 đặc Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng.H2SO4H2SO4 loãngH2SO4 đặcTính axitTính oxi hóa mạnhTính háo nướcĐổi màu quỳ tímVới bazơVới oxit bazơVới muốiVới kim loại (đứng trước H)Kim loại (-Au, Pt)Phi kimHợp chấtCâu1: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, cần làm như sau:A. Rót từ từ nước vào axit đặc.B. Rót thật nhanh nước vào axit đặc.C. Rót từ từ axit đặc vào nước.D. Rót nhanh axit đặc vào nước.CCâu2: Dãy kim loại phản ứng được với axit sunfuric loãng là:A. Cu, Zn, Na.B. Ag, Ba, Fe, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn. D. Au, Pt, Al.CCâu 3: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc nguội?A. Zn, Al.B. Zn, Fe.C. Al, Fe.D. Cu, Fe.CCâu 4: Ghép cặp chất và tính chất của chất:A. SB. SO2C. H2SChấtD. H2SO4Tính chất của chấta. Có tính oxi hóab. Có tính khửc. Chất rắn có tính OXH và khửd. Không có tính OXH và tính khửe. Chất khí có tính OXH và tính khử

File đính kèm:

  • pptGiao an H2SO4 10 nang cao.ppt
Bài giảng liên quan