Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5

Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia

 hết cho 2 và chia hết cho 5

Kết luận 1:

Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn

 thì chia hết cho 2

ác số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết

cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2

Kết luận 1:

Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

thì chia hết cho 2

Kết luận 2:

Số có chữ số tận cũng khác 0 và 5

 thì không chia hết cho 5

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 20 
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 
 Ta thấy : 
 90 = 9 . 10 = 9 . 2 . 5 
 610 = 61 . 10 = 61 . 2 . 5 
 1240 = 124 . 10 = 124 . 2 . 5 
Nhận xét : 
 Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia 
 hết cho 2 và chia hết cho 5 
1. Nhận xét mở đ ầu : 
chia hết cho 2, cho 5 
chia hết cho 2, cho 5 
chia hết cho 2, cho 5 
 Ví dụ : 
 - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n  2 ? 
 - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n  2 ? 
 Giải 
 Ta viết : 4*3* = 4*30 + * 
Nếu thay dấu * bởi một trong các ch ữ số 0, 2, 4, 6, 8 
( tức là ch ữ số chẵn) th ì n  2, vì cả hai số hạng đ ều 
chia hết cho 2. 
Kết luận 1: 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 
Xét số n = 4*3* 
Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn 
 th ì chia hết cho 2 
Nếu thay dấu * bởi một trong các ch ữ số1, 3, 5, 7, 9 
( tức là ch ữ số lẻ ) th ì n  2, vì một số hạng không 
chia hết cho 2, số hạng còn lại chia hết cho 2. 
Kết luận 2: 
Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết 
cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 
Số có ch ữ số tận cũng là ch ữ số lẻ 
 th ì không chia hết cho 2 
?1 
Trong các số sau : ; ; ; 
 Số nào chia hết cho 2 
 Số nào không chia hết cho 2? 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 
Số chia hết cho 2 
Số không chia hết cho 2 
328 
1437 
895 
1234 
; 
; 
 Ví dụ : 
 - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n  5 ? 
 - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n  5 ? 
 Giải 
 Ta viết : 4*3* = 4*30 + * 
 Nếu thay dấu * bởi ch ữ số 0 hoặc 5 th ì n  5 
 vì cả hai số hạng đ ều chia hết cho 5. 
Kết luận 1: 
3. Dấu hiệu chia hết cho 5: 
Xét số n = 4*3* 
Số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 
th ì chia hết cho 2 
Nếu thay dấu * bởi một trong các ch ữ số 1, 2, 3, 4, 
6, 7, 8, 9 th ì n  5 , vì một số hạng không chia hết 
cho 5, số hạng còn lại chia hết cho 5. 
Kết luận 2: 
Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết 
cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2 
3. Dấu hiệu chia hết cho 5: 
Số có ch ữ số tận cũng khác 0 và 5 
 th ì không chia hết cho 5 
Đ iền ch ữ số vào dấu * để đư ợc số 37*  5 
3. Dấu hiệu chia hết cho 5: 
?2 
a) Bài 91 (SGK – 91): 
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 
Số chia hết cho 2 
Số chia hết cho 5 
1. Nhận xét mở đ ầu : 
4. Luyện tập : 
1546 
652 
850 
785 
6321 
, 
, 
 , 
, 
850 
, 
, 
, 
b) Bài 1: Đánh dấu “ x” vào ô thích hợp: 
Khẳng định 
Đúng 
Sai 
1 
Một tổng chia hết cho 2 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 2 
2 
Nếu các số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5 
3 
Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0 
4 
2 3 + 2 0  2 
5 
5 3 + 5 2  2 và 5 
6 
35.77 + 23.35 + 5 3 2 3  2 và 5 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
c) Bài 94 (SGK – 38): 
 Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi 
chia mỗi số sau đây cho 5 
 813; 264; 736; 6547 
4. Luyện tập: 
d) Bài 2: 
4. Luyện tập: 
Cho ba số 6; 0; 5 hãy ghép thành số có ba chữ 
 số hoặc chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 5 
Nhóm nào nhanh hơn? 
Số chia hết cho 2 
Số chia hết cho 5 
 650; 560; 506 
605; 650; 560 
e) Bài 3: 
4. Luyện tập: 
Ai nhanh nhất? 
 Biểu thức A = 42 4 - 51 2 có chia hết cho 5 không? 
 Giải 
 Có chia hết cho 5 vì: 
 + 42 4 = 42 . 42 . 42 . 42 có chữ số tận cùng là 6 
 + 51 2 = 51 . 51 có chữ số tận cùng là 1 
 Do đó A có chữ số tận cùng là 6 + 1 = 5  5 
Học thuộc phần đóng khung sgk 
Làm bài 92, 93 , 95 sgk trang 38 
1. Nhận xét mở đầu: 
5. Bài tập về nhà: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_ch.ppt