Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Bản chuẩn kĩ năng)

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố.

Chú ý:

a. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó ( Vớ duù : 13 = 13 )

b. Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .

Học : Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì, Chú ý, Nhận xét .

 Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

 BTVN: 125 (c,d,g); 127; 128; trang 50 SGK.

 Chuẩn bị cho Tiết Luyện tập.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Bản chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
chào mừng thầy cô 
về dự hội giảng 
Kiểm tra bài cũ 
1)Thế nào là số nguyờn tố ? Hợp số ? 
2)Hóy nờu cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 40? 
Trả lời : 
Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, 
chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú . 
Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1 , cú nhiều 
hơn hai ước . 
2) Cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 40 là : 2 ; 3 ; 5 ; 
7 ; 11 ; 13 ; 17 ; 19 ; 23; 29; 31; 37. 
300 
6 50 
2 25 
2 3 
5 5 
Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
Vớ dụ : Vieỏt soỏ 300 dửụựi daùng tớch cuỷa nhieàu thửứa soỏ lụựn hụn 1 ( Chuự yự : sao cho moói thửứa soỏ ủeàu laứ soỏ nguyeõn toỏ ) 
300 
3 100 
10 10 
2 5 
2 5 
300 
2 150 
10 15 
2 5 
3 5 
300=6.50=2.3.2.25=2.3.2.5.5 
300=3.100=3.10.10=3.2.5.2.5 
300=2.150 =10.15 =2.2.5.3.5 
Vậy : 
Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
Vớ dụ : Vieỏt soỏ 300 dửụựi daùng tớch cuỷa nhieàu thửứa soỏ lụựn hụn 1 ( Chuự yự : sao cho moói thửứa soỏ ủeàu laứ soỏ nguyeõn toỏ ) 
6 50 
2 25 
2 3 
5 5 
300 
Em hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? 
Tiết 27 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. 
 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố 
Vớ duù : Phaõn tớch soỏ 300 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ 
Do ủoự : 300 = . . . . 
150 
75 
25 
5 
2 
3 
5 
5 
1 
300 
2 
2 
3 
5 
5 
2 
Vieỏt goùn baống lũy thừa : 300 = 2 2 . 3 . 5 2 
Nhận xột : 
Dự phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố bằng cỏch nào thỡ cuối cựng ta cũng được cựng một kết quả . 
420 2 
210 2 
105 3 
 35 5 
 7 7 
 1 
420=2 2 .3.5.7 
? Phõn tớch số 420 ra thừa số nguyờn tố . 
Tiết 27 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. 
ÁP DỤNG 
Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố . 
60 
b) 84 
c) 100 
d) 400 
KẾT QUẢ 
60 2 
30 2 
15 3 
 5 5 
 1 
60=2 2 .3.5 
84 2 
42 2 
21 3 
 7 7 
 1 
84=2 2 .3.7 
100 2 
 50 2 
 25 5 
 5 5 
 1 
100=2 2 .5 2 
400 2 
200 2 
100 2 
 50 2 
 25 5 
 5 5 
 1 
420=2 4 . 5 2 
Bài tập 126 : An phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố như sau: 
	120 = 2.3.4.5 
	306 = 2.3.51 
	567 = 9 2 .7 
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trường hợp An làm không đúng. 
Phân tích ra TSNT 
đ úng 
Sai 
Sửa lại cho đúng 
 120 = 2.3.4.5 
 306 = 2.3.51 
 567 = 9 2 .7 
x	 120 = 2 3 .3.5 
x	 306 = 2. 3 2 .17 
x	 567 = 3 4 .7 
Tiết 27 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. 
Chú ý: 
a. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó ( Vớ duù : 13 = 13 ) 
b. Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . 
 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố 
Hướng dẫn về nhà 
Học : Phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố là gỡ , Chỳ ý, Nhận xột . 
 Xem kỹ cỏch Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố . 
 BTVN: 125 ( c,d,g ); 127; 128; trang 50 SGK. 
 Chuẩn bị cho Tiết Luyện tập . 
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra.ppt
Bài giảng liên quan