Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Bản đẹp)

Ví dụ

Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là 3oC, buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC.

 Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?

Tìm và so sánh kết quả của: (- 3) + (+ 3) và (+ 3) + (- 3)

Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

Tìm và nhận xét kết quả của:

3 + (- 6) và - 6 - 3

b) (- 2) + (+ 4) và + 4 - - 2

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1 
Kiểm tra bài cũ 
 * Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? 
 * á p dụng tính : 
 	a) 14 + 5 
	b) ( - 14) + ( - 5) 
Cộng hai số nguyên cùng dấu 
 Tìm gi á trị tuyệt đ ối của hai số 
 Lập tổng hai gi á trị tuyệt đ ối 
 Dấu của kết qu ả là dấu chung 
2 
tiết 46 
cộng hai số nguyên khác dấu 
3 
 Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là 3 o C, buổi chiều cùng ngày đã giảm 5 o C. 
 Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ? 
1. Ví dụ 
1 
-2 
0 
2 
3 
-1 
+3 
-2 
-5 
3 
-2 
0 
-1 
1 
2 
-3 
4 
?1 
Tìm và so sánh kết qu ả của : (- 3) + (+ 3) và (+ 3) + (- 3) 
-3 
+3 
+3 
-3 
3 
-2 
0 
-1 
1 
2 
-3 
3 
-2 
0 
-1 
1 
2 
-3 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
5 
?2 
Tìm và nhận xét kết qu ả của : 
3 + (- 6) và - 6 - 3 
b) (- 2) + (+ 4) và + 4 - - 2 
Tìm và so sánh kết qu ả của : (- 3) + (+ 3) và (+ 3) + (- 3) 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
?1 
6 
+3 
-3 
-6 
3 
-2 
0 
-1 
1 
2 
-3 
-2 
+2 
+4 
3 
-2 
0 
-1 
1 
2 
-3 
?2 
Tìm và nhận xét kết qu ả của : 
3 + (- 6) và - 6 - 3 
b) (- 2) + (+ 4) và + 4 - - 2 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
?1 
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu . 
7 
Cộng hai số nguyên khác dấu 
Tìm gi á trị tuyệt đ ối của hai số 
Lập hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối 
( số lớn trừ số nhỏ ) 
Dấu của kết qu ả là dấu của số 
 có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn 
Cộng hai số nguyên cùng dấu 
Cộng hai số nguyên khác dấu 
Tìm gi á trị tuyệt đ ối của hai số 
Tìm gi á trị tuyệt đ ối của hai số 
Lập tổng hai gi á trị tuyệt đ ối 
Lập hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối 
 ( số lớn trừ số nhỏ ) 
Dấu của kết qu ả là dấu chung 
Dấu của kết qu ả là dấu của số 
 có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn 
8 
Bài tập 1 
= 26 – 6 = 20 
* Tính : 
 a) 26 + (- 6) 
 b) 80 + (- 220) 
 c) - 18 + (- 12) 
= - (220 – 80) = - 140 
= 18 + (- 12) = 18 – 12 = 6 
9 
* Bổ sung thêm dấu cộng “ + " hoặc dấu trừ “ - " vào ô vuông trước các số để đư ợc kết qu ả đ úng . 
- 
+ 
- 
+ 
 b) 	 + 	 = -1 
 ( 8) 
( 7) 
 a) 	 + 	 = 1 
 ( 8) 
 ( 7) 
Bài tập 2 
10 
Câu 
Đ úng 
Sai 
 1) Tổng của hai số nguyên dương là một  số nguyên dương . 
 2) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 
 3) Tổng của một số nguyên âm với một  số nguyên dương là một số nguyên âm. 
 4) Tổng của một số nguyên âm với một  số nguyên dương là một số nguyên dương . 
 5) Tổng của hai số nguyên đ ối nhau th ì  bằng 0. 
X 
X 
X 
X 
X 
Bài tập 3 
11 
Hướng dẫn về nh à 
Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu . 
 Làm bài 29, 30, 31, 32 (SGK / 76&77) 
12 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kh.ppt