Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (Bản mới)

 Hãy giải thích các bước biến đổi sau dựa vào tính chất nào của phép nhân phân số :

Một bạn học sinh thực hiện phép tính sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích?

- Học baứi theo saựch giaựo khoa vaứ vụỷ ghi.

 - Hoàn thành các bài tập 77;78;80;81 SGK, Tr 39 ? 41

 - Tieỏt sau luyeọn taọp.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ki ểm tra bài cũ 
T ính và so sánh kết quả: 
1 
tiết 85 : 
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
1. Các ví dụ . 
Các tính chất 
3. Ap dụng 
2 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
1/ Các ví dụ : 
Vd1 
 Một hình ch ữ nhật có các cạnh nh ư hình vẽ : 
 2 
3 
m 
 1 
3 
m 
Diện tích = 
 2 
3 
 1 
3 
. 
Diện tích = 
 1 
3 
 2 
3 
. 
 An nói diện tích hình ch ữ nhật đ ó bằng chiều dài nhân chiều rộng ! 
 Bình nói rằng diện tích hình ch ữ nhật đ ó phải lấy chiều rộng nhân chiều dài ! 
Vậy ai nói đ úng ? 
Cả hai đ ều nói đ úng ! 
S = 
 2 
9 
m 2 
3 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
1/ Các ví dụ : 
tiếp 
 Nh ư vậy , ta có nhận xét : 
! 
 2 
3 
m 
 1 
3 
m 
 1 
3 
 2 
3 
. 
= 
 2 
3 
 1 
3 
. 
S = 
 2 
9 
m 2 
 
4 
Vd2 
 Một hình hộp ch ữ nhật có các cạnh nh ư hình vẽ : 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
1/ Các ví dụ : 
tiếp 
V = a . b . c 
b 
a 
c 
 3 
4 
m 
a = 
 1 
2 
m 
b = 
 2 
3 
m 
c = 
 Hỏi thể tích của hình này là bao nhiêu ? 
5 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
1/ Các ví dụ : 
tiếp 
 Tương tự nh ư VD1, thể tích hình hộp ch ữ nhật này có thể tính nh ư sau : 
V= ( a . b ) . c 
V= a . ( b . c ) 
V= ( a . c ) . b 
V = 
 1 
4 
m 3 
b 
a 
c 
6 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
1/ Các ví dụ : 
tiếp 
 Nh ư vậy , ta có nhận xét : 
! 
 3 
4 
 1 
2 
 ( . 
= 
 2 
3 
) . 
 3 
4 
. ( 
 1 
2 
 2 
3 
. ) 
V = ( a . b ) . c = 
 3 
4 
 1 
2 
 ( . 
 2 
3 
) . 
 = 
 1 
4 
m 3 
V = a . ( b . c ) = 
 3 
4 
. ( 
 1 
2 
 2 
3 
. ) 
 = 
 1 
4 
m 3 
7 
 Thực hiện các phép tính sau rồi so sánh kết qu ả: 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
1/ Các ví dụ : 
tiếp 
 -3 
4 
 1 
2 
 ( + 
 2 
-5 
) . 
 -3 
4 
 2 
-5 
. 
 1 
2 
+ 
 2 
-5 
. 
 = 
 1 
10 
Ta có nhận xét : 
! 
Vd3 
 -3 
4 
 1 
2 
 ( + 
 2 
-5 
) . 
 -3 
4 
 2 
-5 
. 
 1 
2 
+ 
 2 
-5 
. 
= 
8 
2/ Các tính chất : 
 Tính chất giao hoán : 
a) 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
 a 
b 
 c 
d 
 ( . 
= 
p 
q 
) . 
 a 
b 
. ( 
 c 
d 
 p 
q 
. ) 
 a 
b 
 c 
d 
. 
= 
 c 
d 
. 
 a 
b 
 Tính chất kết hợp : 
b) 
9 
2/ Các tính chất : 
 Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng : 
c) 
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
S 
S 
 Tính chất nhân với số 1 : 
d) 
 a 
b 
 c 
d 
 . 
p 
q 
( + ) 
= 
 a 
b 
. 
 c 
d 
 p 
q 
+ 
 a 
b 
. 
 a 
b 
. 1 = 1 . = 
a 
b 
 a 
b 
10 
Phiếu  học tập 
11 
 Hãy giải thích các bước biến đ ổi sau dựa vào tính chất nào của phép nhân phân số : 
Bài 1: 
12 
Bài 1: 
Tính chất 
giao hoán 
Tính chất 
kết hợp 
Nhân với số1 
a) 
 -7 
15 
 5 
8 
. 
15 
-7 
. 
. ( -16 ) 
 -7 
15 
 5 
8 
. 
15 
-7 
. 
. ( -16 ) 
 ( 
 -7 
15 
. 
15 
-7 
). ( 
 5 
8 
. ( -16 )) 
1 . ( -10 ) 
-10 
= 
= 
= 
= 
Các bước biến đ ổi 
Lí do 
13 
Tính chất 
phân phối 
b) 
= 
 = 
= 
Các bước biến đ ổi 
Lí do 
 7 
19 
 8 
11 
. 
 7 
19 
+ 
. 
 3 
11 
+ 
 12 
19 
 7 
19 
 8 
11 
. ( 
+ 
 3 
11 
)+ 
12 
19 
 7 
19 
. 1 
+ 
 12 
19 
Nhân với số 1 
 7 
19 
+ 
 12 
19 
= 1 
Bài 1: 
14 
TÍNH CHAÁT Cễ BAÛN CUÛA PHEÙP NHAÂN PHAÂN SOÁ 
 BAỉI 8 
NOÄI DUNG 
2 TÍNH CHAÁT. 
3 AÙP DUẽNG 
3. ÁP DỤNG: 
? 2 SGK/38 : 
15 
Giaỷi 
16 
Giaỷi 
(Tớnh phõn phối giữa phộp nhõn với phộp cộng) 
17 
Luật chơi : Có 3 hộp qu à khác nhau , trong mỗi hộp qu à chứa một câu hỏi và một phần qu à hấp dẫn . Nếu tr ả lời đ úng câu hỏi th ì món qu à sẽ hiện ra . Nếu tr ả lời sai th ì món qu à không hiện ra . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây . 
hộp quà may mắn 
18 
Hộp qu à màu vàng 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai : 
“Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.” 
Đ úng 
Sai 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
19 
Hộp qu à màu xanh 
Một bạn học sinh thực hiện phép tính sau , theo em bạn giải đ úng hay sai ? Giải thích? 
Sai 
Đ úng 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
20 
Hộp qu à màu Tím 
Đ úng 
Sai 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Một bạn học sinh thực hiện phép tính sau , theo em bạn giải đ úng hay sai ? Giải thích? 
21 
Phần thưởng là: 
đ iểm 10 
22 
Phần thưởng là điểm 8 
23 
TÍNH CHAÁT Cễ BAÛN CUÛA PHEÙP NHAÂN PHAÂN SOÁ 
 BAỉI 11 
NOÄI DUNG 
TÍNH 
 GIAO HOAÙN 
a) Tính chất giao hoán : 
TÍNH 
 KEÁT HễẽP 
b) Tính chất kết hợp : 
3. NHAÂN VễÙI 
 SOÁ 1 
c) Nhân với số 1: 
4. TÍNH PHAÂN PHOÁI 
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 
24 
 - Học baứi theo saựch giaựo khoa vaứ vụỷ ghi . 
 - Hoàn thành các bài tập 77;78;80;81 SGK, Tr 39  41 
 - Tieỏt sau luyeọn taọp . 
25 
xin chân thành cám ơn 
các thầy, cô giáo và các em ! 
26 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_11_tinh_chat_co_ban_cua.ppt