Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Nhận xét:

 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A

Quy tắc:

 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

 - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

 - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B.

 - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo 
đến dự giờ Toán 
Lớp 8D 
Môn Đại số 
 Câu hỏi kiểm tra 
Câu 1: 
	1- Viết công thức tổng quát của phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 
	2- Tính: 
	a) x 3 : x 2	 c) x 3 : x 3 
	b) x 2 . x 	d) 3x 2 . 5x 5 
Câu 2 : Nêu khái niệm đơn thức, đa thức, quy tắc 	 nhân 2 đơn thức 
Ví dụ 1: 
 	 Làm tính chia: 
15x 7 : 3x 2 
20x 5 : 12x 
Ví dụ 2: 
	 Tính: 
	a) 	1 5x 2 y 2 : 5xy 2 
	b) 1 2x 3 y : 9x 2 	 
= . . y = xy 
4 
3 
12 
9 
x 3 
x 2 
x 2 
x 
y 2 
y 2 
= . . = 3x 
15 
5 
Nhận xét : 
	 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đ ều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A 
Bài tập : Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết . Đánh dấu (X) vào ô trống tương ứng với phép chia hết 
 2x 3 y 4 : 5x 2 y 4 
 1 5xy 3 : 3x 2 
 4xy : 2xz 
X 
Quy tắc: 
	Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm nh ư sau : 
	- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. 
	- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đ ó trong B. 
	- Nhân các kết qu ả vừa tìm đư ợc với nhau . 
Bài 1: 
	 Làm tính chia: 
 a) 15x 3 y 5 z : 5x 2 y 3 
 b) 5x 2 y 4 : 10 x 2 y 
 c) x 10 : (- x ) 8 
= . . . z = 3xy 2 z 
= . . = xy 
= x 10 : x 8 = x 2 
x 3 
x 2 
y 5 
y 3 
5 
10 
y 4 
y 
1 
2 
15 
5 
x 2 
x 2 
 Bài 2: 
 	 Cho P = 12x 4 y 2 : (-9xy) 
Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005 
Giải 
 P = 12x 4 y 2 : (-9xy 2 ) = - x 3 
 Thay x = -3 vào P : 
 P= - .(-3) 3 = - . (- 27) = (- 4) .(-9) = 36 
4 
3 
4 
3 
4 
3 
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các phép chia sau: 
 a) (-x) 5 : (-x) 3 = 
 A. x 2 	 B. -x 2 	 C. (-x) 8 
 b) (-y) 5 : (-y) 4 
 A. y	 B. -y	 	C. (-y) 9 
 a) x 3 y 3 : (- x 2 y 2 ) = 
	 A. - xy 	 B. - xy 	 C. - x 5 y 5 
3 
8 
3 
2 
3 
8 
3 
4 
1 
2 
Hướng dẫn về nhà: 
	 1- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. 
	2- Bài tập về nhà: 59, 61, 62 (tr26 – 27/SGK) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho_do.ppt