Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2 - Bài 8: Phép chia các phân thức đại số (Bản hay)
Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1
1. Học thuộc lý thuyết của bài học
2. Làm các bài tập: 42b, 43b (sgk), 39, 40(sbt).
3. Hướng dẫn bài tập 45 sau:
Theo cách thực hiện một dãy phép chia ta có thể viết đẳng thức đã cho thành
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ TIẾT HỌC CỦA LỚP 8A1 KIấ̉M TRA BÀI CŨ 1. Phỏt biểu quy tắc nhõn hai phõn thức đại số? Viết cụng thức tổng quỏt? (4đ) 2. Tính: KIấ̉M TRA BÀI CŨ CÂU HỎI 2. a) Ta có: (4đ) (2đ) TRẢ LỜI 1. Muốn nhõn hai phõn thức, ta nhõn cỏc tử thức với nhau, cỏc mẫu thức với nhau. Cụng thức tụ̉ng quát : 2. b) Ta có: TIấ́T 32 Đ8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ Hai phõn thức này gọi là nghịch đảo của nhau Thờ́ nào là hai phõn thức nghịch đảo? TIấ́T 32 Đ8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 1. Phõn thức nghịch đảo: Tổng quát Nếu là một phân thức khác 0 th ì Là phân thức nghịch đảo của phân thức Là phân thức nghịch đảo của phân thức Do đ ó : Định nghĩa Hai phân thức đư ợc gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 1 1. PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO ?2 Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau : 1, Phân thức nghịch đảo của phân thức là 2, Phân thức nghịch đảo của phân thức là 3, Phân thức nghịch đảo của phân thức là là 1. PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO a) b) c) d) 4)Phân thức nghịch đảo của phân thức TIấ́T 32 Đ 8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 2. Phép chia: Quy tắc: Muụ́n chia phõn thức cho phõn thức khác 0, ta nhõn với phõn thức nghịch đảo của Thực chṍt phép chia cũng chính là phép nhõn TIấ́T 33 Đ8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 2. Phép chia: Bài tọ̃p : Bài 42 trang 54 SGK Làm tính chia: ?3 /(Sgk-54) Làm tính chia phân thức : Đáp án 2. PHẫP CHIA Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của : với Qui tắc: 2. PHẫP CHIA Chú ý : Khi làm bài tập ta có thể sử dụng các công thức : Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của : Qui tắc: 2. PHẫP CHIA Tổng quỏt Đối với phộp chia nhiều phõn thức với TIấ́T 32 Đ8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 2. Phép chia: Áp dụng: ?4 Làm tính chia: Cách khác: Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau : 3. LUYỆN TẬP 7 3 10 2 : ) 25 ( ; ) 4 2 ( : 7 10 5 ; 2 2 - + - - + - x x x b x x x a Giải : Khi làm bài tập ta có thể sử dụng các công thức : Chú ý : 3. LUYỆN TẬP Bài tập 2: Tìm biểu thức Q, biết rằng : Giải : 3. LUYỆN TẬP Bài tập 3 : Thực hiện phép tính sau : Giải : 3. LUYỆN TẬP 2) Tổng quát : Nếu là một phân thức khác 0 th ì Là phân thức nghịch đảo của phân thức Là phân thức nghịch đảo của phân thức Do đ ó : 1) Định nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 1 KIẾN THỨC CẦN NHỚ 3) Qui Tắc: Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của Đố em đ iền đư ợc vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng 1: Theo cách thực hiện một dãy phép chia ta có thể viết đẳng thức đã cho thành THI GIẢI TOÁN NHANH Nh ư vậy ta có dãy phép chia nh ư sau Đỏp ỏn Theo cách thực hiện một dãy phép chia ta có thể viết đẳng thức đã cho thành Hướng dẫn học ở nh à 1. Học thuộc lý thuyết của bài học 2. Làm các bài tập : 42b, 43b ( sgk ), 39, 40(sbt). 3. Hướng dẫn bài tập 45 sau : Từ đ ó suy ra lời giải của bài toán .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_8_phep_chia_cac_phan_th.ppt