Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Chuẩn kĩ năng)

Bất phương trình dạng ax+b<0 (hoặc ax+b>0, ax+b≤0, ax+b≥0) trong

đó a, b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Chuyển một hạng tử từ vế này sangvế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.

Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:

 + Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.

 + Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giờ dạy chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3 
C Èm Nam, ngµy 12 th¸ng 03 n¨m 2009 
Phßng GD&§T CÈm Xuyªn 
Tr­êng THCS CÈm NAm 
Đại số 8 
GV : Hà Huy Trinh 
 * N êu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 
	 I . BÀI CŨ 
Đại số 8 
Tr ả lời: 
	Ph ương trình dạng ax+b=0, với a, b là hai số đã chovà a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn số. 
	Ph át biểu quy tắc chuyển vế 
	 Trả lời: 
	 Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. 
. 
II . B ài mới 
TIẾT 61 : 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
Đại số 8 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
	 Bất phương trình dạng ax+b<0 (hoặc 
 ax+b>0, ax+b≤0, ax+b≥0) trong đó a, b là hai 
số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình 
 bậc nhất một ẩn. 
B P Trình 
a) 2x-3 < 0 
b) 0.x+5 > 0 
c) 5x-15 ≥ 0 
d) X 2 > 0 
e) -7X ≤ 0 
1. Định nghĩa 
 ? 1 Trong các bất phương trình sau, hảy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn: 
 Hảy nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? 
Lí giải 
Vì a = 0 
Số mũ khác 1 
Hệ số a; b 
a = 2; b = - 3 
a = 5; b = -15 
a = -7; b = 0 
K. Định 
Đ 
S 
Đ 
S 
Đ 
 Chỉ ra hệ số a, b trong những bất phương trình bậc nhất ? 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
 	Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang 
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x/ x < 20} 
Ví dụ 1 : Giải bất phương trình: x - 12 < 8 
 a) Quy tắc chuyển vế: 
 Tương tự như phuơng trình, hảy nêu quy tắc chuyển vế của bất phương trình ? 
Ví dụ 2 : Giải bất phương trình: 5x>4x+26 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
Giải: 
Ta có: x-12 < 8 
Giải: 
Ta có: 5x>4x+26 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x I x > 26} 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
0 
26 
2. Hai quy tắc biến đổi bat phương tr ì nh: 
-5 
0 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
a) x+12>21 
 ? 2 (SGK): 
 Giải các bất phương trình sau: 
b) - 2x > - 3x - 5 
2. Hai quy tắc biến đổi bat phương trình: 
 	Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang 
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x >9} 
Giải: 
Ta có: x+12 >21 
Giải: 
Ta có: -2x>-3x-5 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-5} 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
-2x+3x>-5 
X>-5 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
0 
9 
-24 
0 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
 Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 0,2x<3 
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: 
 Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải: 
 + Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. 
 + Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x <15} 
Giải: 
Ta có: 0,2x<3 
Giải: 
Ta có: 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-24} 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
0 
15 
 Ví dụ 4: Giải bất 
phương trình: 
 b) Quy tắc nhân với một số 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
 Ví dụ 3: Giải bất phương trìnhdùng quy tắc nhân: 
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: 
 Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải: 
 + Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. 
 + Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. 
 b) -3x<27 
 b) Quy tắc nhân với một số 
 a) 2x<24 
-24 
0 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x <2} 
Giải: 
Ta có: 2x<4 
Giải: 
Ta có: -3x<27 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-9} 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
0 
2 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
 ? 4 Giải thích sự tương đương: 
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương tr ì nh: 
 Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải: 
 + Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. 
 + Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. 
 b) Quy tắc nhân với một số 
 a) x+3<7 x-2<2 
 b) 2x6 
X+3-5<7-5 
X-2<2 
 a) x+3<7 
 b) 2x<-4 
2x.(-1,5)>-4.(1,5) 
-3x>6 
Phương trình bậc nhất một ẩn 
 Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải: 
 + Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. 
 + Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. 
III) Củng cố: 
Làm bài tập 19; 20 
IV) Hướng dẫn về nhà 
Làm bài tập 21; 22; 23; 24 SGK trang 47 
 Bất phương trình dạng ax+b0, ax+b≤0, ax+b≥0) trong 
đó a, b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
 Chuyển một hạng tử từ vế này sangvế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. 
Chào tạm biệt ! 
KÍNH CHÚC 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 
QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac.ppt
Bài giảng liên quan