Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Bản chuẩn kiến thức)

1, Các ví dụ

2, Cách viết, các kí hiệu

3, Bài tập

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.

 Ta viết A={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 } hay A = { 1 ; 3 ; 2 ; 0 }

Các số 0 , 1 , 2 , 3 là các phần tử của tập hợp A.

Gọi B là tập hợp các chữ cái a , b , c

 Ta viết B = { a , b , c } hay B = { b , c , a }

ác chữ cái a , b , c là các phần tử của tập hợp B.

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương 1 : ôn tập và bổ túc  về số tự nhiên  
chương i :ôn tập và bổ túc 
về số tự nhiên 
Các kiến thức về số tự nhiên là chìa kho á để mở cửa vào thế giới các con số . Trong chương I bên cạnh việc ôn tập và hệ thống hoá các nội dung về số tự nhiên còn thêm nội dung mới : phép nâng lên luỹ thừa , số nguyên tố , hợp số , ư ớc chung và bội chung.Những kiến thức nền móng và quan trọng này sẽ mang đ ến cho chúng ta nhiều hiểu biết mới mẻ và thú vị . 
Bài 1 .Tập hợp . Phần tử của tập hợp 
1, Các ví dụ 
2, Cách viết , các kí hiệu 
3, Bài tập 
- Tập hợp các ch ữ cái a , b , c. 
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. 
- Tập hợp những chiếc lá trên cây 
 - Tập hợp các bạn học sinh lớp 6A1. 
1. Các ví dụ 
- Tập hợp những bông hoa trong vườn . 
 - Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. 
 Ta viết A={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 } hay A = { 1 ; 3 ; 2 ; 0 } 
 Các số 0 , 1 , 2 , 3 là các phần tử của tập hợp A. 
- Gọi B là tập hợp các ch ữ cái a , b , c 
 Ta viết B = { a , b , c } hay B = { b , c , a }  
 Các ch ữ cái a , b , c là các phần tử của tập hợp B. 
* Cách viết 
Bài 1 : Hãy viết tâp hợp E các số tự nhiên lớn hơn 1 nhỏ hơn 5 , tập hợp F các ch ữ cái m , n , p và tìm các phần tử của các tập hợp đó. 
E = { 2 ; 3 ; 4 } . Các số 2 , 3 , 4 là các phần tử của tập hợp E 
F = { m , n , p } . Các ch ữ cái m , n , p là các phần tử của tập hợp F. 
2. Cách viết , các kí hiệu 
* Các kí hiệu : 
Tập hợp A = { 0 ;1 ; 2 ; 3 } 
1 A , đ ọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A . 
5 A , đ ọc là 5 không thuộc A hoăc 5 không là phần tử của A . 
Bài 2 : Đ iền kí hiệu , hoặc các ch ữ cái thích hợp vào dấu  cho đ úng , biết B = { a , b , c } 
a) a  B 
b) 1  B 
c)  B 
hoặc  B hoặc  B 
a 
b 
c 
Bài 3 : Đ iền Đ ( đ úng ) , S ( sai ) vào các dấu  trong các cách viết sau biết A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } B = { a , b , c } 
a ) a A  
b ) 3 A  
c ) 5 A  
d ) 1 A  
e ) 3 B  
g ) b B  
k ) c B  
S 
Đ 
Đ 
S 
S 
Đ 
S 
 3 . Bài tập 
 - Bài 4 , Bài 5 
- Bài 6 
- Bài 7 
3. Bài tập 
Hoạt đ ộng theo nhóm các bài tập sau 
Bài 4 : Viết tập hợp các ch ữ cái trong từ " NHA TRANG "? 
Bài 5 : 
a) Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách ? 
 b) Với tập hợp D nói trên hãy đ iên kí hiệu thích hợp vào ô trống 
 2 D; 10 D ; 
c) Biểu diễn tập hợp D bằng sơ đ ồ Ven ? 
Bài 4 : 
 (?2-Sgk) : Viết tập hợp các ch ữ cái trong từ ‘‘ NHA TRANG ” . 
Gọi M là tập hợp các ch ữ cái trong từ “ NHA TRANG ” M = { N , H , A , T , R , G } 
Bài 5 
 a ) Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách 
 b)Với tập hợp D nói trên hãy đ iền kí hiệu thích hợp vào ô vuông . 
2 D ; 10 D 
a) Giải : Cách 1 D = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } 
 Cách 2 D = { x N / x < 5 }. 
b) 2 D ; 10 D 
c) Hãy biểu diễn tập hợp D bằng sơ đ ồ Ven 
Lời giải : 
c) Biểu diễn bằng sơ đ ồ Ven 
D 
. 0 
.1 
. 2 
. 3 
. 4 
. 5 
Bài 6 : Viết các tập hợp N , H , K , T đư ợc cho bởi sơ đồ sau bằng cách liệt kê các phần tử : 
N 
H 
. a 
. b 
. c 
. m 
. n 
K 
T 
. 1 
. 3 
. 2 
. 4 
Lời giải : 
N = { a , b , c } ; H = { a , b , m , n } 
K = { 1 ; 3 } ; T = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } 
. i 
. t 
Bài 7 : Hãy xác đ ịnh các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đ ặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó 
a ) A = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ;  ; 49 }. 
A là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 50 . 
b ) B = { 11 ; 22 ; 33 ; 44 ;  ; 99 }. 
B là tập hợp các số tự nhiên có 2 ch ữ số , các ch ữ số giống nhau . 
c ) C = { tháng 1 , tháng 3 , tháng 5 , tháng 7 , tháng 8 , tháng 10 , tháng 12 }. 
C là tập hợp các tháng có 31 ngày của năm dương lịch . 
Kiến thức cần nhớ : 
1. Đăt tên cho tập hợp bằng ch ữ cái in hoa . 
A 
. 1 
. 2 
. 3 
. 0 
2. Khi viết tập hợp : 
 . Các phần tử của tập một hợp đươc viết trong hai dấu ngoặc nhọn { } , cách nhau bởi dấu “ ; ” ( nếu phần tử là số ) hoặc dấu “, ” 
 . Mỗi phần tử đư ợc liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tuỳ ý. 
3. Dùng kí hiệu , để chỉ phần tử thuộc , hoăc không thuộc tập hợp . 
Viết tập hợp thường có 2 cách : 
 . Liệt kê các phần tử của tập hợp . 
 . Chỉ ra tính chất đ ặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. 
- Chú ý : Biểu diễn tập hợp bằng sơ đồ Ven 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_1_tap_hop_phan_tu_cua_ta.ppt
Bài giảng liên quan