Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Trần Công Thọ

Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.

Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5

Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn .

-Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 .

-Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 .

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Trần Công Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
03. 10. 2013 
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ 
Lớp 6A3 
GV : Trần Công Thọ 
? Cho biết 430 chia hết cho 2, á p dụng tính chất chia hết của 1 tổng em hãy thay dấu * bởi các số tự nhiên có 1 chữ số ( xắp xếp theo thứ tự tăng dần ) vào bảng để tổng 430 + * chia hết cho 2. 
TRÒ CHƠI “ Ai nhanh hơn ” 
430 
430 
430 
430 
430 
430 
* 
0 
2 
4 
6 
8 
430 + * 
430+ 0 
430+ 2 
430+ 4 
430+ 6 
430+ 8 
§11.D ẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
1. Nhận xét mở đầu : 
Nhận xét : 
90 = 9.10 = 9.2.5 
nên 90 chia hết cho 2 , cho 5 
610 = 61.10 = 61.2.5 
nên 610 chia hết cho 2, cho 5 
1240 = 124.10 = 124.2.5 
nên 120 chia hết cho 2, cho 5. 
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 
Ví dụ : Xét số n = 43* 
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? 
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? 
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Giải :Ta viết 43* = 430 + * 
- Thay dấu * bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 ( số chẵn ) thì n chia hết cho 2 . 
- Thay dấu * bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9 ( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 . 
Kết luận : sgk 
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 
?1 
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ? 
328 ; 1437 ; 895 ; 1234 
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234 
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895 
3. Dấu hiệu chia hết cho 5 
Ví dụ : Xét số n = 43* 
Giải :Ta viết 43* = 430 + * 
- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 . 
Kết luận : sgk 
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? 
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? 
- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 . 
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
3. Dấu hiệu chia hết cho 5: 
?2 
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5. 
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Giải : Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5 ta được số 370 hoặc 375 chia hết cho 5 
Tóm tắt kiến thức 
- Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn . 
- Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 . 
- Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 . 
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Bài tập áp dụng 
BT91sgk: Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ? 
652; 850; 1546; 785; 6321 
Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 652; 850; 1546. 
- Các số chia hết cho 5 là : 
850; 785 . 
Bài tập 92 trang 38 
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? 
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là : 234 
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? 
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : 1345 
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? 
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là : 4620 
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? 
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Hướng dẫn về nhà : 
- Làm bài tập 93, 94, 95 trang 38 sgk 
- Chuẩn bị trước bài tập 96, 97 trang 39 sgk để học tốt trong tiết luyện tập . 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM HỌC SINH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt
Bài giảng liên quan