Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Trần Thị Đào
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
Dấu hiệu chia hết cho 2:
VD: Xét số có nhiều chữ số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
Trường T.H.C.S THạNH TÂY Chào mừng quý thầy cô đ ến dự giờ lớp chúng em Gv : TRầN THị đào Kiểm tra bài cũ Phát biểu tính chất chia hết của 1 tổng . á p dụng tính chất chia hết của 1 tổng xét xem tổng nào chia hết cho 2 : 338 + 24 600 + 18 + 11 - Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của tổng đ ều chia hết cho cùng một số th ì tổng chia hết cho số đ ó . Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đ ều chia hết cho số đ ó th ì tổng không chia hết cho số đ ó . Bài tập : a) (338 + 24) chia hết cho 2 b) (600 + 18 + 11) không chia hết cho 2 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét mở đ ầu : Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 : VD: Xét số có nhiều ch ữ số n = 43* - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n chia hết cho 2 ? - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 2 ? Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 Kết luận 2 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số lẻ th ì không chia hết cho 2 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét mở đ ầu : Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2? 328; 1437; 895; 1234 ?1 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét mở đ ầu : Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 : Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 : VD: Xét số có nhiều ch ữ số n = 43* - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n chia hết cho 5 ? - Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 5 ? Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 Kết luận 2 : Số có ch ữ số tận cùng khác 0 và 5 th ì không chia hết cho 5 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét mở đ ầu : Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và 5 . 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2. 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 : Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5. Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 : Đ iền ch ữ số vào dấu * để đư ợc số 37* chia hết cho 5. Giải : * = { 0; 5 } ?2 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét mở đ ầu : Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và 5 . 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2. 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 : Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5. Bài 92: Cho các số : 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đ ó : a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 234 1345 4620 2141 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Bài 127 ( SBT ) Dùng cả 3 ch ữ số 6, 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 ch ữ số thỏa mãn một trong các đ iều kiện : Số đ ó chia hết cho 2 Số đ ó chia hết cho 5 Giải : a) 650; 560; 506 b) 650; 560; 605 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Bài 93 . ( SGK ) Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? 136 + 420 b) 625 – 450 c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42 d) 1. 2. 3. 4. 5. 6 - 35 Tiết 20 . Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 => Tổng chia hết cho 2 ; không chia hết cho 5 => Tổng chia hết cho 5 ; không chia hết cho 2 => Tổng chia hết cho 2 ; không chia hết cho 5 => Tổng chia hết cho 5 ; không chia hết cho 2 Hướng dẫn về nh à - Học lý thuyết Làm bài tập 91, 94, 95, 97 ( SGK ) Tự nghiên cứu đ ến các dạng bài tập liên quan đ ến dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. Xin chân thành cảm ơn!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt