Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Mai Xuân Vượng
Tính chât 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho
cùng một số thì tổng chia hết cho số đó:
Tính chât 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho
một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia
hết cho số đó.
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Giáo viên : Mai Xuân Vượng Kiểm tra Nêu tính chất chia hết của một tổng ? Tr ả lời Tính chât 2 : Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đ ều chia hết cho số đó th ì tổng không chia hết cho số đó. a m, b m và c m (a + b + c) m ( m 0) > = ≠ Tính chât 1 : Nếu tất cả các số hạng của một tổng đ ều chia hết cho cùng một số th ì tổng chia hết cho số đó: a m, b m và c m (a + b + c) m ( m 0) > = ≠ Nhận xét mở đ ầu Nhận xét : Mọi số đ ều viết đư ợc dưới dạng tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 378 = 3.100 + 7.10 + 8 = 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8 = 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8 (3.11.9 + 7.9) ( số chia hết cho 9) = ( tổng các ch ữ số ) + (3 + 7 + 8) + = (3.11.9 + 7.9) (3 + 7 + 8) 378 Bài tập Không cần thực hiện phép chia xét xem số 378; số 253 có chia hết cho 9 không ? Giải thích vì sao ? Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 Thực hiện với số 378 Thực hiện với số 253 Thảo luận : Số nh ư thế nào th ì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................; TL : Số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................; áp dụng nhận xét mở đ ầu và tính chất chia hết của một tổng Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 Thực hiện với số 378 Thực hiện với số 253 Thảo luận : Số nh ư thế nào th ì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................; TL : Số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................; Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 Thực hiện với số 378 Thực hiện với số 253 Thảo luận : Số nh ư thế nào th ì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................; TL : Số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................; 3_phút Hết giờ 3 Phút Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 Thực hiện với số 378 Thực hiện với số 253 Thảo luận : Số nh ư thế nào th ì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................; TL : Số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................; 3_phút Hết giờ S-VIDEO Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 Trong các số sau , số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ? 621 ; 1205 ; 1327 ; 6354 ?1 Đáp án: 621 9 ; 6354 9 1205 9 ; 1327 9 Bài tập Đ iền vào dấu “ * ” một ch ữ số để đư ợc số chia hết cho 9 3 2 ; 157 * * 5 4 * * Xét số 2031 2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (2 . 111. 9 + 3 . 9) = (2 + 0 + 3 + 1) + ( số chia hết cho 9) (2.111. 3. 3 + 3 .3 . 3) = ( tổng các ch ữ số ) + (2 + 0 + 3 + 1) + = (2.111. 3. 3 + 3. 3 . 3) (2 + 0 + 3 + 1) ( số chia hết cho 3) Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 Đ iền vào dấu “ * ” một ch ữ số để đư ợc số 157 chia hết cho 3 ?2 * * Đáp án: 157 2 175 8 157 5 Bài tập 1 - Trắc nghiệm Đ iền dấu “ X ” vào ô thích hợp trong các câu sau ? Câu Nội dung Đ úng Sai 1 Một số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 3 2 Một số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 9 3 Một số chia hết cho 15 th ì chia hết cho 3 4 Một số có ch ữ số tận cùng là 3, 9 th ì chia hết cho 3, 9 Bài tập 1 - Trắc nghiệm Đ iền dấu “ X ” vào ô thích hợp trong các câu sau ? Câu Nội dung Đ úng Sai 1 Một số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 3 2 Một số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 9 3 Một số chia hết cho 15 th ì chia hết cho 3 4 Một số có ch ữ số tận cùng là 3, 9 th ì chia hết cho 3, 9 X X X X Bài tập 2 Kết qu ả tính nhanh A = 9. 2 3 + 151 . 9 + 4 3 . 9 An: 2005 Bình : 2006 Chung: 2007 Dũng : 2008 Chung: 2007 Bài tập 3 Dùng ba trong bốn ch ữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba ch ữ số sao cho các số đó: a) Chia hết cho 9 b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 1_phút Hết giờ 1 phút Dùng ba trong bốn ch ữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba ch ữ số sao cho các số đó: a) Chia hết cho 9 b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Đáp án: a) Các số có ba ch ữ số chia hết cho 9 là 450 ; 540 ; 405 ; 504 b) Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 Biểu đ iểm : Thang đ iểm 10 mỗi số ghép đ úng 1 đ iểm Bài tập Học mà chơi – chơi mà học Tạo số Mỗi nhóm cử 1 đại diện tham gia Trò chơi diễn ra với 2 nhóm + Nhóm I: Viết một số bất kỳ có 1 ; 2 hoặc 3 ch ữ số ( phấn màu trắng ) + Nhóm II: Viết tiếp 1 ch ữ số liền sau số của nhóm I để tạo đư ợc số có 2; 3 hoặc 4 ch ữ số chia hết cho 9 ( phấn màu vàng ) Mỗi câu đ úng tính 10 đ iểm , câu sai không có đ iểm , Số đ iểm kết thúc 1 lần chơi đư ợc tính cho nhóm II. Sau đó đại diện của 2 nhóm đ ổi vị trí để thực hiện tiếp . - Kết thúc cuộc chơi nhóm nào có số đ iểm cao nhất sẽ thắng cuộc . Thời gian cho mỗi lần chơi là 15 giây . Ví dụ : Nhóm I viết số : 25 Nhóm II viết tiếp ch ữ số 2 Ta đư ợc đáp án đ úng là số : 25 2 chia hết cho 9 15_giây Hết giờ 15 giây Xin chúc mừng Em đã tr ả lời đ úng ! Xin chúc mừng Em đã tr ả lời đ úng ! Xin chúc mừng Em đã tr ả lời đ úng ! Xin chúc mừng Em đã tr ả lời đ úng ! Xin chia buồn : Em đã tr ả lời sai ! Xin chia buồn : Em đã tr ả lời sai ! Hướng dẫn về nh à Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Làm bài tập : 101,102,103,104,105 (SGK/42) 3_phút Hết giờ 3 Phút Ví dụ 2 Nhận xét : Mọi số đ ều viết đư ợc dưới dạng tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. Bài tập Không cần thực hiện phép chia xét xem số 378; số 253 có chia hết cho 9 không ? Giải thích vì sao ?
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_12_dau_hieu_chia_het_cho.ppt