Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nguyễn Hải An

Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các ch? số của nó cộng với một số chia hết cho 9.

xét số, ta thấy 378 = 3 . 100 + 7 . 10 + 8.

100 = 99 +1 ; 10 = 9 +1 ( các số 99 và 9 chia hết cho 9 ), ta được :

378 = 3 .( 99 + 1 ) +7.( 9 +1 ) + 8

 = 3.99 + 3 + 7.9 +7+ 8

 = ( 3 +7 + 8 ) + ( 3.11.9 + 7.9 )

 = ( tổng các ch? số ) + ( số chia hết cho 9 )

Dấu hiệu chia hết cho 9:

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9

 thì chia hết cho 9

 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

Dấu hiệu chia hết cho 3:

Các số có tổng các chữ số

chia hết cho 3 thì chia hết cho 3

và chỉ những số đó đó

 mới chia hết cho 3

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nguyễn Hải An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS Đặng Bắc 
Giáo án toán 6 
Giáo viên : Nguyễn Hải An 
 Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn thỡ chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2. 
 Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5. 
hỏi bài củ 
? Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2 va chia hết cho 5 
hỏi bài cũ 
? Vâỵ th ỡ dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, có g ỡ khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 không ? 
Tiết22: dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 
1/. Nhận xét mở đ ầu : 
Nhận xét : Mọi số đ ều viết đư ợc dưới dạng tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 
xét số , ta thấy 378 = 3 . 100 + 7 . 10 + 8. 
100 = 99 +1 ; 10 = 9 +1 ( các số 99 và 9 chia hết cho 9 ), ta đư ợc : 
378 = 3 .( 99 + 1 ) +7.( 9 +1 ) + 8 
 = 3.99 + 3 + 7.9 +7+ 8 
 = ( 3 +7 + 8 ) + ( 3.11.9 + 7.9 ) 
 = ( tổng các ch ữ số ) + ( số chia hết cho 9 ) 
Ví Dụ : 
253 = 2.100 + 5.10 + 3 
 = 2.( 99 + 1 ) + 5.( 9 + 1 ) + 3 
 =2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3 
 =( 2 + 5 + 3 ) + ( 2.11.9 + 5.9 ) 
 =( tổng các ch ữ số ) + ( số chia hết cho 9 ) 
2/ dấu hiệu chia hết cho 9 
? Số 378 cú chia hết cho 9 không ? 
378 = ( 3+7+8 ) + ( số chia hết cho 9 ) 
 = 18 + ( số chia hết cho 9 ) 
Vậy 378 chia hết cho 9 vỡ cả hai số hạng đ ều chia hết cho 9 
? Qua đ ó em rút ra kết luận gỡ ? 
Kết luận 1 : số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ỡ chia hết cho 9. 
? Số 253 có chia hết cho 9 không 
 253 = ( 2+5+3 ) + ( số chia hết cho 9 ) 
 = 10 + ( số chia hết cho 9 ) 
Vậy 253 không chia hết cho 9 vỡ một số hạng không chia hết cho 9 số hạng còn lại chia hết cho 9 
? Qua đ ó em rút ra kết luận gỡ ? 
Kết luận 2 :số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 9 thỡ không chia hết cho 9. 
? Qua các kết luận trên em hãy cho biết dấu hiệu chia hết cho 9 là gi ? 
Dấu hiệu chia hết cho 9: 
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 
 th ì chia hết cho 9 
 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9. 
 Trong các số sau , số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ?621; 1205; 1327; 6354. 
tr ả lời : 
Số chia hết cho 9 là: 621; 6354 
Số không chia hết cho 9 là: 1205; 1327 
? 1 
? 1 
3/ Dấu hiệu chia hết cho 3 
2031=(2+0+3+1)+(số chia hết cho 9) 
 =6+(số chia hết cho 9) 
 =6+(số chia hết cho 3) 
Vậy số 2031 chia hết cho 3 v ỡ cả hai số hang đ ều chia hết cho 3. 
? Qua đ ó em rút ra kết luận gỡ ? 
Kết luận 1 : số có tổng chia hết cho 3 th ỡ chia hết cho 3. 
xét xem số 2031 có chia hết cho 3 không ? 
xét xem số 3415 có chia hết cho 3 không ? 
3415=(3+4+1+5 )+(số chia hết cho 9) 
 =13+(số chia hết cho 9) 
 =13+(số chia hết cho 3) 
Vậy số 3415 không chia hết cho 3 vỡ một số hạng không chia hết cho 3, số hạng còn lại chia hết cho 3. 
? Qua đ ó em rút ra kết luận g ỡ ? 
Kết luận 2: số có tổng các c hữ số không chia hết cho 3 thỡ không chia hết cho 3. 
? Qua các kết luận trên em hãy cho biết dấu hiệu chia hết cho 3 là gi ? 
Dấu hiệu chia hết cho 3: 
Các số có tổng các ch ữ số 
chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 
và chỉ những số đ ó đó 
 mới chia hết cho 3 
đ iền các ch ữ số vào dấu * để đư ợc số 157* chia hết cho 3. 
Tr ả lời : 
để 157* chia hết cho 3 thỡ 1+5+7+* chia hết cho 3 . nên : * € ( 2; 5; 8 ) 
Vậy số cần tỡ m là: 1572;1575; 1578. 
?2 
?2 
BT101: trong các số sau , số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?187; 1347; 2515; 6534; 93258. 
 Tr ả lời : 
Số chia hết cho 9 : 6534; 93258 
Số chia hết cho 3 : 6534; 93258; 1347. 
? Em hãy nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 ?. 
Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ỡ chia hết cho 2 v à chỉ nh ững số đ ó mới chia hết cho 2. 
 Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5 
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó đó mới chia hết cho 3 
Các có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ỡ chia hết cho 9 và chỉ n hững số đ ó mới chia hết cho 9 
BT102: cho các số : 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. 
a/ viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên . 
b/ viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên . 
c/ Dùng kí hiệu ( dể thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B. 
Tr ả lời : 
a/ A = { 3564; 6531; 6570; 1248 } 
b/ B = { 3564; 6570 } 
c/ B ( A. 
BT104: đ iền chữ số vào dấu * để: 
a/ 5*8 chia hết cho 3. 
b/ 6*3 chia hết cho 9. 
c/ 43* chia hết cho cả 3 và 5. 
d/ *81* chia hết cho cả 2;3;5;9. ( trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau ). 
Tr ả lời : 
a/ Để 5*8 chia hết cho 3 t h ỡ : 5+*+8 chia hết cho 3 nên : * € ( 2; 5; 8 ). vậy số cần t ỡm là : 528; 558; 588. 
b/ Để 6*3 chia hết cho 9 thỡ : 6+*+3 chia hết cho 9 nên : * € ( 0; 9 ). vậy số cần t ỡm là : 603; 693. 
c/ Để 43* chia hết cho 3 thỡ : 4+3+* chia hết cho 3 nên : * € ( 2; 5; 8 ). Mà 43* cũng chia hết cho 5 nên * € ( 5 ). Vậy số cần t ỡm là : 435. 
d/ Để *81* chia hết cho 9 th ỡ : *+8+1+* chia hết cho 9 nên : * € ( 0; 9 ). Nên đư ợc : 9810 th ỡ sẽ chia hết cho 3. mặt khác để 9810 chia hết cho 2 và 5 th ỡ c ũng chớnh là số 9810 là số cần t ỡm . 
Dặn dò 
Xem lại lí thuyết ở SGK. 
Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 
BTVN:103; 205; 106 137;138 
Chúc quý thầy cô và tập thể lớp mạnh khoẻ và thành đạt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_12_dau_hieu_chia_het_cho.ppt