Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Trường THCS Vĩnh Trại

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.

Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Trường THCS Vĩnh Trại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tr­êng thcs VÜNH TR¹I 
Sè häc líp 6 
TiÕt 22 : DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9 
N¨m häc 2010 - 2011 
Bài tập: Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết 
 cho 5, số nào chia hết cho cả 2 và 5. 
2009; 2010 ; 2012; 2015 
* Hãy phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5? 
KiÓm tra bµi cò 
Tr¶ lêi : 
- Số chia hết cho 2 là: 2010; 2012 
- Số chia hết cho 5 là: 2010; 2015 
- Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2010 
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
*Hãy biểu diễn số 378 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10? 
* Em có nhận xét gì về số tự nhiên 387? 
Xét số 378 
Ta có: 387 = 3.100 + 7.10 + 8 
 = 3. (99 + 1) + 7. (9 + 1) + 8 
 = 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8 
 = 3.11.9 + 3 + 7.9 + 7 + 8 
 = (3 + 7+ 8) + (3.11.9 + 7.9) 
 = (tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9) 
Như vậy, Số 378 viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó (là 3 + 7 + 8) cộng với một số chia hết cho 9 (là 3.11.9 + 7.9). 
. 
Gợi ý: 100 viết thành 99 + 1 
 10 viết thành 9 + 1 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
* Hãy biểu diễn số 235 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10? 
* Em có nhận xét gì về số tự nhiên 235? 
 = 2.100 + 3.10 + 5 
 = 2. (99 + 1) + 3. (9 + 1) + 5 
 = 2.99 + 2 + 3.9 + 3 + 5 
 = 2.11.9 + 2 + 3.9 + 3 + 5 
 = (2 + 3+ 5) + (2.11.9 + 3.9) 
 = (tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9) 
 235 
Như vậy, Số 235 viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó (là 2 + 3 + 5) cộng với một số chia hết cho 9 ( là 2.11.9 + 3.9) 
. 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
*Em có nhận xét gì về các số tự nhiên qua cách viết trên ? 
378 = 3.(99 +1) + 7.(9+1) + 8 
 = 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8 
 = (3 + 7 + 8 ) + (3.11.9 + 7.9) 
 = (tổng các chữ số) + ( số chia hết cho 9) 
235=2.(99 +1) + 3.(9+1) + 5 
 = 2.99 + 2 + 3.9 + 3 + 5 
 = (2 + 3 + 5 ) + (2.11.9 + 3.9) 
 = (tổng các chữ số) + ( số chia hết cho 9) 
Nhận xét: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
* Số 378 có chia hết cho 9 không? 
 235 = (2 + 3+ 5) + (số chia hết cho 9) 
 = 10 + (số chia hết cho 9) 
 2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
Ví du: 
378 = (3 + 7+ 8) + (số chia hết cho 9) 
 = 18 + (số chia hết cho 9) 
Theo nhận xét mở đầu: 
 Ta có: 18 9 
 (số chia hết cho 9) => 378 9 
 Ta có: 10 9 
 (số chia hết cho 9) => 235 9 
* Số 235 có chia hết cho 9 không? 
Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
 235 = (2 + 3+ 5) + (số chia hết cho 9) 
 = 10 + (số chia hết cho 9) 
 2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
Ví du: 
378 = (3 + 7+ 8) + (số chia hết cho 9) 
 = 18 + (số chia hết cho 9) 
Theo nhận xét mở đầu: 
Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 
* Từ KL 1 và KL 2. Em hãy đưa ra một kết luận chung nhất? 
Kết luận: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
 235 = (2 + 3+ 5) + (số chia hết cho 9) 
 = 10 + (số chia hết cho 9) 
 2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
Ví du: 
378 = (3 + 7+ 8) + (số chia hết cho 9) 
 = 18 + (số chia hết cho 9) 
Theo nhận xét mở đầu: 
Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 
Kết luận 2: Số có tổng ác chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 
Dấu hiệu chia hết cho 9: 
 n có tổng các chữ số chia hết cho 9 n 9 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
 2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
Dấu hiệu chia hết cho 9: 
 n có tổng các chữ số chia hết cho 9 n 9 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
?1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số không chia hết cho 9? 
 612; 1205; 1327; 6354 
?1. 
Số nào chia hết cho 9 là: 612 ; 6354 
Số không chia hết cho 9 là: 1205; 1327 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
 3415 = (3+ 4 +1 +5) + (số chia hết cho 3) 
 = 13 + (số chia hết cho 3) 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
Ví du: 
2031 = (2 +0 +3 +1) + (số chia hết cho 3) 
 = 6 + (số chia hết cho 3) 
Theo nhận xét mở đầu: 
Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 
* Từ KL 1 và KL 2. Em hãy đưa ra một kết luận chung nhất? 
Kết luận: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. 
* Số 2031 có chia hết cho 3 không? 
; Số 3415 có chia hết cho 3 không? 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 n 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
 3415 = (3+ 4 +1 +5) + (số chia hết cho 3) 
 = 13 + (số chia hết cho 3) 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
Ví du: 
2031 = (2 +0 +3 +1) + (số chia hết cho 3) 
 = 6 + (số chia hết cho 3) 
Theo nhận xét mở đầu: 
Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 n 9 
Dấu hiệu chia hết cho 3 : 
 n có tổng các chữ số chia hết cho 3 n 3 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
?2 . Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 n 9 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 3 n 3 
?2. 3 1 + 5 + 7 + * 3 
 13 + * 3 
 * { 2; 5; 8} 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
?2 . Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3. 
?2. 3 1 + 5 + 7 + * 3 
 13 + * 3 
 12 + 1 + * 3, vì 12 3 
 nên (1 + *) 3 => * { 2; 5; 8} 
Cách khác: 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 9 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
4 . Luyện tập. 
Bài 101 ( SGK/41) Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9. 
 187; 1347;2515; 6534; 93 258. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 9 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 9 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
4 . Luyện tập. 
Bài 101 ( SGK/41) 
- Các chia hết cho 3 là: 1347;6534; 93 258. 
- Các số nào chia hết cho 9 là: 6534; 93 258 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 9 
* Các số chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không? 
* Các số chia hết cho 9 thì có chia hết cho 3 không? 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
1 . Nhận xét mở đầu : 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 9 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
4 . Luyện tập. 
Bài 101 ( SGK/41) 
- Các chia hết cho 3 là:1347;6534; 93 258. 
- Các số nào chia hết cho 9 là: 6534; 93 258 
Bài 102 (SGK/41) 
Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. 
a, Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên. 
b, Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên. 
C, Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 3 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
1 . Nhận xét mở đầu : 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 9 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
4 . Luyện tập. 
Bài 101 ( SGK/41) 
- Các chia hết cho 3 là:1347;6534; 93 258. 
- Các số nào chia hết cho 9 là: 6534; 93 258 
Bài 102 (SGK/41) 
Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. 
Giải 
a, A = {3564;6531; 6570; 1248} 
b, B = {3564; 6570} 
C, B A 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 3 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
1 . Nhận xét mở đầu : 
2 . Dấu hiệu chia hết cho 9. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 9 
3 . Dấu hiệu chia hết cho 3. 
4 . Luyện tập. 
Bài 102 (SGK/41) 
a, A = {3564;6531; 6570; 1248} 
b, B = {3564; 6570} 
C, B A 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 
 n 3 
Bài 104 (SGK/41) Điền chữ số vào dấu * để: 
a, chia hết cho 3 
b, chia hết cho 9 
c, chia hết cho cả 3 và 5 
d, chia hết cho 2, 3, 5, 9 
(Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau) 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
Bài 104 (SGK/41) Điền chữ số vào dấu * để: 
a, chia hết cho 3 
b, chia hết cho 9 
c, chia hết cho cả 3 và 5 
d, chia hết cho 2, 3, 5, 9 
(Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau) 
Yêu cầu: học sinh làm bài theo 2 bàn là 1 nhóm cùng thảo luận 
TiÕt 22 
§ 
12 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9 
Bài 104 (SGK/41) Điền chữ số vào dấu * để: 
a, = 5 + * + 8 = 13 + * 3 => * {2, 5, 8} 
b, = 6 + * + 3 = 9 + * 9 => * {0; 9} 
c, 5 => * {0; 5} 
d, chia hết cho cả 2 và 5 => 
 9 => * + 8 + 1 = * + 9 9 => * = 9 
a, = 5 + * + 8 = 13 + * 3 => * {1; 5; 8} 
* Dấu hiệu chia hết cho 9. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 9 n 9 
* Dấu hiệu chia hết cho 3. 
* Bài tập về nhà. 
 - Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 . 
 - BTVN: 101, 103, 105 (SGK/42), 
 133, 134, 136, 138, 12.1 (SBT/23) 
Dặn dò. 
n có tổng các chữ số chia hết cho 3 n 3 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_12_dau_hieu_chia_het_cho.ppt
Bài giảng liên quan