Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Lê Thị Ngọc

Chú ý: Bốn câu sau:

+ a chia hết cho b.

+ b chia hết a.

+ b là ước của a.

+ a là bội của b.

có nghĩa như nhau.

Bài 1:

a/ Tìm tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30? Giải thích cách làm?

b/ Nêu cách tìm tập hợp các bội của một số a cho trước?

Bài 2:

a/ Tìm tập hợp các ước của 12? Giải thích cách làm?

b/ Nêu cách tìm tập hợp các ước của một số a cho trước.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Lê Thị Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài gi ả ng : 
 Số học 6 
Giáo viên dạy: Lê Thị Ngọc 
Kiểm tra 
Bài 2: Viết tập hợp A các số tự nhi ên x sao cho : 
a) x chia hết cho 7 và x nhỏ hơn 30. 
b) 12 chia hết cho x. 
Bài 1: Đ iền ch ữ số thích hợp vào * 
a) 2* chia hết cho 3. 
b) 72 * chia hết cho 9. 
Bài 2: a) A= 0 ; 7; 14; 21; 28 
 b) A=1 ; 2; 3; 4; 6; 12  
 Đá p á n 
 B ài 1 : 
a) 2* chia hết cho 3 nên 2 + * chia hết cho 3 
  *  1 ; 4; 7  
 Ta có các số : 21; 24; 27. 
b)72 * chia hết cho 9  7+ 2 + * chia hết cho 9 
  9+ * chia hết cho 9  *  0 ; 9 
 Ta có các số : 720; 729. 
Ư(12)= (1;2;3;4;6;12.) 
B(7) = (0;7;14;21;28...) 
Tiết 25: 
Ư ớc và Bội 
 H ãy đ iền đúng ( Đúng )hoặc sai ( Sai ) vào ô thích hợp : 
 Câu Đ úng Sai 
a/ 18 là bội của 3. 
b/ 18 là bội của 4. 
c/ 4 là ư ớc của 12. 
d/ 4 là ư ớc của 15. 
Đúng 
Sai 
Đúng 
Sai 
+ a chia hết cho b. 
+ b chia hết a. 
+ b là ước của a. 
+ a là bội của b. 
Chú ý: Bốn câu sau: 
có nghĩa như nhau. 
Bài 1: 
 a / Tìm tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30 ? Giải thích cách làm? 
b/ Nêu cá ch tìm tập hợp các bội của một số a cho tr ư ớc ? 
Bà i 2: 
a / Tìm tập hợp các ư ớc của 12 ? Giải thích cách làm? 
b / Nêu cá ch tìm tập hợp các ư ớc của một số a cho tr ư ớc . 
Cá ch tìm 
B ài 1: 
 a/ Lấy 7 lần lư ợt nh â n với 0; 1; 2; 3; 4, ta đư ợc các bội nhỏ hơn 30 của 7. 
 b/ Muốn tìm tập hợp bội của một số a, ta lấy a lần lượt nhân với 0; 1; 2; 3; 4; 5 ... 
Bài 2: 
 a / Ta lấy 12 lần lư ợt chia cho các số 1;2; 3; 4; 5; 6;7; 8;9;10;11;12, ta thấy 12 chia hết cho 1 ; 2; 3 ; 4; 6; 12. N ên Ư( 12)=  1; 2; 3; 4; 6;12 
 b/ Muốn tìm tập hợp ước của a, ta lấy a lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. 
 Muốn tìm tập hợp bội của một số a, ta lấy a lần lượt nhân với 0; 1; 2; 3; 4; 5 ... 
 Muốn tìm tập hợp ước của a, ta lấy a lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. 
Cách tìm tập hợp các bội của a 
Cách tìm tập hợp các ước của a 
Bài ?3: Viết các phần tử của tập hợp Ư(21) 
Bài ?4: Tìm tập hợp các ước của 1 và một vài 
 bội của 1. 
Đáp án: 
 Bài ?3: Ư(21) = {1; 3; 7; 21} 
Bài ?4: Ư(1) = {1} 
 B(1) = {0; 1; 2; 3; ...} 
Chú ý: 
* Số 1 chỉ có một ư ớc là 1. 
* Số 1 là ư ớc của mọi số tự nhi ên. 
* Số 0 kh ô ng là ư ớc của bất kỳ số tự nhi ên nào. 
* Số 0 là bội của mọi số tự nhi ên kh ác 0. 
Luyện tập 
Bài tập 1 
a/ Tìm tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 28? 
b/ Tìm tập hợp các ư ớc của 15? 
Đáp á n: 
a/ B (4)= 0; 1; 4; 8; 12; 16; 20; 24 
b/ Ư(15)=  1;3; 5; 15  
Nhận xét : - Tập hợp các ư ớc của một số có số phần tử xác đ ịnh . 
 - Tập hợp các bội của một số có vô số các phần tử . 
Bài tập 114 
 Có 36 học sinh vui ch ơi. Các bạn muốn chia đ ều 36 ng ư ời vào các nhóm . Trong cá ch chia sau , cá ch chia nào thực hiện đư ợc ? 
 Cá ch chia số nhóm số ng ư ời ở một nhóm Thứ nhất 4 ... Thứ hai ... 6 Thứ ba 8 ... Thứ tư 12 ... 
Kết luận : Cá ch chia số nhóm , số ng ư ời trong một nhóm ph ả i là ư ớc của 36. 
9 
6 
không chia được 
3 
Bài tập áp dụng 
Bổ sung các cụm từ : “ước của ” , “ bội của ” vào chỗ trống của các ô sau cho đ úng : 
a/ Lớp 6A xếp hà ng 3 kh ô ng có ai lẻ hà ng. Số học sinh của lớp l à .. b / Tổ 1 có 10 học sinh chia đ ều vào các nhóm . Số nhóm là .. c/ Nếu x = 8.y (x , y  N*) th ì x l à ....; 
 y là .. d/ x. y = 20 ( x,y  N*) th ì x l à .; 
 y l à .; x.y l à ... 
bội của y 
ước của 10 
ước của x 
ước của 20 
ước của 20 
ước của 20 
bội của 3 
Kiến thức cần nhớ : 
* Nếu có số tự nhi ên a chia hết cho số tự nhi ên b th ì ta nói a là bội của b, b là ư ớc của a. 
* Ta có thể tìm bội của 1 số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4; 5 ... 
* Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. 
Hư ớng dẫn về nh à: 
- Học thuộc lý thuyết , làm các bài tập : 
 113 (SGK-44 ); 144; 145; 146 (SBT) 
- H ư ớng dẫn trò ch ơi đưa ngựa về đ ích(hình 21 trang 45): 
 Với luật ch ơi đi nhiều nhất 3 ô th ì ng ười th ắ ng cuộc ph ải để lại cho đ ối ph ươ ng 4 ô... Từ đó các con tìm cá ch đưa ngựa về đ ích tr ư ớc . 
Chúc các con là người chiến thắng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_le_thi_ngo.ppt
Bài giảng liên quan