Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Trương Công Thành

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.

Ký hiệu:

Tập hợp các Ước của a là Ư(a)

Tập hợp các Bội của a là B(a)

Muốn tìm tập hợp ước của a, ta lấy a lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

Muốn tìm tập hợp bội của một số a, ta lần lượt nhân a với số 0; 1; 2; 3;

Một số là Bội của a có dạng: a. k (với k? N)

Muốn tìm tập hợp ước của a, ta lấy a lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

ppt25 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Trương Công Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ 
VÀ CÁC EM HỌC SINH 
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG 
Phõn mụn: Số học 6 
GV: Trương Cụng Thành 
Bài 1: Tìm ch ữ số x 
a) 25x chia hết cho 3. 
b) 6x3 chia hết cho 9. 
Kiểm tra bài cũ : 
Giải: 
a) 25x chia hết cho 3 nên (2+5+x) chia hết cho 3 
 x  2; 5; 8 
 Ta có các số : 252; 255; 258. 
b)6x3 chia hết cho 9  (6+x+3) chia hết cho 9 
  9+ x chia hết cho 9  x  0; 9 
 Ta có các số : 603; 693. 
Giải: a ) Tập hợp A các số tự nhiên x chia hết cho 7 và x <30 là: A = 0; 7; 14; 21; 28 
 b ) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 12 chia hết cho x là: A =1; 2; 3; 4; 6; 12 
Bài 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho : 
a) x chia hết cho 7 và x nhỏ hơn 30. 
b) 12 chia hết cho x. 
Ư(12)= (1;2;3;4;6;12.) 
B(7) = (0;7;14;21;28...) 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Thêm những cách mới để diễn đạt quan hệ a chia hết cho b 
1/ Ư ớc và bội 
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a. 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
 Câu Kết luận 
a/ 18 là bội của 3. 
b/ 18 là bội của 4. 
c/ 4 là ư ớc của 12. 
d/ 4 là ư ớc của 15. 
Đ úng 
Sai 
Đ úng 
Sai 
Hãy đ iền Đ úng hoặc Sai vào ô kết luận: 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
+ a chia hết cho b. 
+ b chia hết a. 
+ b là ư ớc của a. 
+ a là bội của b. 
Chú ý: Bốn câu sau có nghĩa nh ư nhau: 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
2/ Cách tìm ước và bội 
Ký hiệu: 
Tập hợp các Ước của a là Ư(a) 
Tập hợp các Bội của a là B(a) 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
a/ Tìm tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30? Giải thích cách làm ? 
b/ Nêu cách tìm tập hợp các bội của một số a cho trước ? 
Ví dụ: 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Cách tìm 
Muốn tìm tập hợp bội của một số a, ta lần lượt nhân a với số 0; 1; 2; 3; ... 
Một số là Bội của a có dạng: 
 a. k ( với k  N) 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
a/ Tìm tập hợp các ư ớc của 12? Giải thích cách làm ? 
b/ Nêu cách tìm tập hợp các ư ớc của một số a cho trước . 
Ví dụ 2 : 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Muốn tìm tập hợp ư ớc của a, ta lấy a lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đ ến a , xét xem a chia hết cho những số nào , khi đ ó các số ấy là ư ớc của a. 
Cách tìm 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Cách tìm 
Muốn tìm tập hợp bội của một số a, ta lần lượt nhân a với số 0; 1; 2; 3; 
Một số là Bội của a có dạng: a. k ( với k  N) 
 Muốn tìm tập hợp ư ớc của a, ta lấy a lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đ ến a , xét xem a chia hết cho những số nào , khi đ ó các số ấy là ư ớc của a. 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Ư(21) = {1; 3; 7; 21} 
?3 
Viết tập hợp Ư(21). 
Đáp án 
Tìm tập hợp các ư ớc của 1 và một vài bội của 1. 
?4 
Ư(1 ) = {1} 
Đáp án 
B(1) = {0; 1; 2; 3; } 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Chú ý: 
 Số 1 chỉ có một ư ớc là 1. 
 Số 1 là ư ớc của mọi số tự nhiên. 
 Số 0 không là ư ớc của bất kỳ số tự nhiên nào. 
 Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0. 
 a là bội của a và a cũng là ước của a (nếu a khác 0 ) 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Luyện tập 
Tiết 25: Ư ớc và bội 
Bài tập 1 
a/ Tìm tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 28? 
b/ Tìm tập hợp các ư ớc của 15? 
Giải : 
a/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 28 là: 
 B(4) = 0; 1; 4; 8; 12; 16; 20; 24 
b/ Tập hợp các ư ớc của 15 là: 
 Ư(15) = 1; 3; 5; 15} 
Có nhận xét gì về số phần tử của : 
 - Tập hợp các ư ớc của một số ? 
 - Tập hợp các bội của một số ? 
 Đố !!! 
Nhận xét : 
 - Tập hợp các ư ớc của một số có số phần tử xác đ ịnh . 
- Tập hợp các bội của một số có vô số phần tử . 
 Có 36 học sinh vui chơi . Các bạn muốn chia đ ều 36 người vào các nhóm . Trong cách chia sau , cách chia nào thực hiện đư ợc ? 
 Cách chia Số nhóm Số người một nhóm 
Thứ nhất 4 ... 
Thứ hai ... 6 
Thứ ba 8 ... 
Thứ tư 12 ... 
Bài tập 2 
 9 
 6 
không chia đư ợc 
 3 
Kết luận : 
Để cách chia thực hiện được thì số nhóm , số người trong một nhóm phải l à ư ớc của 36. 
Bài tập 3 
Bổ sung các cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau : 
a/ Lớp 6A xếp hàng 3 không thừa một ai . Số học sinh lớp 6A là . . . 
b/ 16 học sinh của tổ 1 đư ợc chia đ ều vào các nhóm thực hành . Số nhóm thực hành là. . . 
c/ Nếu a = 12. b ( a, b  N ) th ì a là . . . . b là . . . 
d/ Nếu x.y = 15 ( x, y  N ) th ì x là . . . . y là . . . 
bội của 3. 
ư ớc của 16. 
ư ớc của a 
bội của b, 
ư ớc của 15 
ư ớc của 15 
Hoặc a là bội của 12 
Kiến thức cần nhớ : 
* Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b th ì ta nói a là bội của b, b là ư ớc của a. 
Ta có thể tìm bội của 1 số bằng cách nhân số đ ó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4; 5 ... 
B(a)= { k.a (k N)} 
* Ta có thể tìm ư ớc của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đ ến a xem a chia hết cho những số nào , khi đ ó các số ấy là ư ớc của a. 
Hướng dẫn về nh à 
- Học thuộc lý thuyết , làm các bài tập : 
 113 (SGK-44); 144; 145; 146 (SBT) 
Hướng dẫn trò chơi đưa ngựa về đ ích ( hình 21 trang 45): 
 Với luật chơi đi nhiều nhất 3 ô th ì người thắng cuộc phải để lại cho đ ối phương 4 ô... 
 Từ đ ó các con tìm cách đưa ngựa về đ ích trước . 
Chúc các em là người chiến thắng trong cuộc chinh phục đ ỉnh cao Toán học . 
Bài giảng kết thúc 
Chúc các em học tốt! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_truong_con.ppt
Bài giảng liên quan