Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Số nguyên tố . Hợp số :

Định nghĩa : sgk / 46 / Phần đóng khung .

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 ,

 chỉ có hai ước là 1 và chính nó .

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước.

Số 0 có là số nguyên tố hay không ? Có là hợp số

hay không ?

Số 0 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

Số 1 có là số nguyên tố hay không ? Có là hợp số

hay không ?

Số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

Đọc các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?

2 ; 3 ; 5 ; 7

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Trường THCS Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ 
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT 
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT 
KIỂM TRA BÀI CŨ : 
Định nghĩa ước và bội của một số . 
 Cách tìm ước và bội của một số . 
2) Tìm : 
 a/ Tìm Ư ( 8 ) . 
 b/ Tìm các số x  N : x  B (9) và 20  x  54 . 
Giải bài tập 2 : 
a) Ư ( 8 ) = { 1 ,2 ,4 ,8 } 
b) Tập hợp các số x  N : x  B (9) và 20  x  54 : 
 { 27 , 36 ,45 , 54 } 
 Định nghĩa ước và bội của một số : 
 Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì 
 ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a . 
ÔN BÀI 13 : 
2) Cách tìm ước và bội của một số : 
 a/ Ta có thể tìm các ước của số tự nhiên a lớn hơn 1 
 bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 
 đến a , để xét xem a chia hết cho những số nào , 
 khi đó các số ấy là ước của a. 
 b/ Ta có thể tìm các bội của một số tự nhiên khác 0 
 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3,  
Mỗi số trong các số sau : 2,4 ,5 ,6 có bao nhiêu ước ? 
Giải : 
Ư (2 ) = { 1 ; 2 } 
Ư ( 4) = { 1 ; 2 ; 4 } 
Ư ( 5) = { 1 ; 5 } 
Ư ( 6) = { 1; 2 ; 3 ; 6 } 
→ Nói : Các số 2; 5 là số nguyên tố . 
→ Nói : Các số 4 ; 6 là hợp số . 
2 
5 
{ 1 ; 2 } 
{ 1 ; 5 } 
Tiết 25 : §14. SỐ NGUYÊN TỐ . HỢP SỐ . 
Sáu23/10 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
1) Số nguyên tố . Hợp số : 
a/ Xét bảng sau : 
 Số a 
2 
3 
4 
5 
6 
Ư ( a ) 
1 ; 2 
1 ; 3 
1 ;2 ; 4 
1 ; 5 
1 ; 2; 3; 6 
- Các số 2 ; 3 ; 5 lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và 
 chính nó . Gọi : Các số 2 ; 3 ; 5 là số nguyên tố . 
- Các số 4 ; 6 lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước . 
 Gọi : Các số 4 ; 6 là hợp số . 
TUÀN 9 : §14. SỐ NGUYÊN TỐ . HỢP SỐ . 
Sáu23/10 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
1) Số nguyên tố . Hợp số : 
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , 
 chỉ có hai ước là 1 và chính nó . 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước . 
b/ Định nghĩa : sgk / 46 / Phần đóng khung . 
TUÀN 9 : §14. SỐ NGUYÊN TỐ . HỢP SỐ . 
Sáu23/10 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
lớn hơn 1 
chỉ có hai ước là 1 và chính nó . 
lớn hơn 1 
có nhiều hơn hai ước . 
? Trong c¸c sè 7; 8; 9, sè nµo lµ sè nguyªn tè , sè nµo lµ hîp sè ? Vì sao ? 
7 lµ sè nguyªn tè v× 7 > 1 , chỉ cã hai ­ íc lµ 1vµ 7. 
8 lµ hîp sè v× 8 > 1 , cã bèn ­ íc lµ 1; 2; 4; 8. 
9 lµ hîp sè v× 9 > 1 , cã ba ­ íc lµ 1; 3; 9. 
? Số 0 có là số nguyên tố hay không ? Có là hợp số 
hay không ? 
→ Số 0 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số . 
? Số 1 có là số nguyên tố hay không ? Có là hợp số 
hay không ? 
→ Số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số . 
? Đọc các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? 
→ 2 ; 3 ; 5 ; 7 
1) Số nguyên tố . Hợp số : 
TUÀN 9 : §14. SỐ NGUYÊN TỐ . HỢP SỐ . 
Sáu23/10 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
c/ Chú ý : sgk / 46 / Chữ in nghiêng . 
 - Sè nguyªn tè lµ: 11; 13.	 
Bµi tËp :  Trong c¸c sè sau ®©y, sè nµo lµ sè nguyªn tè , 
 sè nµo lµ hîp sè ? 	 
 11;13; 102 ; 312 ; 145; 213; 435 ; 417; 3 311 
Giải : 
- Hîp sè lµ: 102; 312; 145 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3 311 
Cho b¶ng sau  Gi ÷ l¹i sè 2, lo¹i c¸c sè lµ béi cña 2 mµ lín h¬n 2. Gi ÷ l¹i sè 3, lo¹i c¸c sè lµ béi cña 3 mµ lín h¬n 3. Gi ÷ l¹i sè 5, lo¹i c¸c sè lµ béi cña 5 mµ lín h¬n 5. Gi ÷ l¹i sè 7, lo¹i c¸c sè lµ béi cña 7 mµ lín h¬n 7. 
TUÀN 9 : §14. SỐ NGUYÊN TỐ . HỢP SỐ . 
Sáu23/10 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
1) Số nguyên tố . Hợp số : 
2) Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 : sgk / 46 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
TUÀN 9 : §14. SỐ NGUYÊN TỐ . HỢP SỐ . 
Sáu23/10 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
1) Số nguyên tố . Hợp số : 
2) Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 : sgk / 46 
- Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là : 2 , 3 , 5 , 7 , 
 11 , 13 , 17 , 19 , 23 , 29 , 31 ,37 , 41 , 43 , 47, 53 , 59, 
 61, 67, 71 , 73, 79, 83, 89, 97 . 
- Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẵn duy nhất 
2 , 3 , 5 , 7 
 11 , 13 , 17 , 19 
23 , 29 
53 , 59 
83, 89 
31 ,37 
61, 67 
41 , 43 , 47 
71 , 73, 79 
97 
Câu : 
Đ 
S 
1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . 
2) Ngoại trừ số nguyên tố 2 và 5 , các số nguyên tố còn lại đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1 , 3 , 7 ,9 . 
x 
x 
Bài hoạt động nhóm : 
Thay chữ số vào dấu * 
a) Để 
là hợp số 
là số nguyên tố 
b) Để 
thì * =0;2;4;5;6;8 . 
thì * = 3;9. 
c) Để 
là số nguyên tố 
thì * = 1 ; 2 ; 5; 7 ; 8 . 
Bµi tËp : 116(Sgk/47) Cho P lµ tËp hîp c¸c sè nguyªn tè . § iÒn ký hiÖu ,  hoÆc  vµo « vu«ng cho ® óng : 	 83 P , 91 P ,  		 15 N , P N 
Bµi tËp : 118 a,d (Sgk/47): 
Tæng ( hiÖu ) sau lµ sè nguyªn tè hay hîp sè ? 
a) 3. 4. 5 + 6. 7 
d) 16 354 + 67 541 
 
 
 
 
là hợp số 
là hợp số 
Điền nội dung thích hợp vào ô vuông,sau đó tìm cụm từ thích hợp cho chủ đề này : 
Ô 1 : Số nguyên tố nhỏ nhất . 
Ô 2 : Số tự nhiên nhỏ nhất , không là số nguyên tố và 
 cũng không là hợp số . 
Ô 3 : Số nguyên tố lẻ , được viết bởi hai chữ số giống nhau . 
 _ 
2 
0 
11 
KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 
1) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó . 
2) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước . 
3) Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là : 2 , 3 , 5 , 7 , 
 11 , 13 , 17 , 19 , 23 , 29 , 31 ,37 , 41 , 42 , 47, 53 , 59, 
 61, 67, 71 , 73, 79, 83, 89, 97 . 
4) Số 0;1không là số nguyên tố và cũng không là hợp số . 
5) Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất 
 và là số nguyên tố chẵn duy nhất . 
 DẶN DÒ : 
 Học thuộc lí thuyết bài 14 . 
 BTVN: bài 115 – 119 ( Sgk / 47 ) 
 CBBM: Luyện tập . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt
Bài giảng liên quan