Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Trường THCS Mai Sơn
a/Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b/ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Định nghĩa : ( SGK/ 46 )
Bài tập áp dụng:
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
Bài tập áp dụng:
Lớp 6b Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ,thăm lớp TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG CAO MAI SƠN - SƠN LA NĂM HỌC : 2008 - 2009 KIỂM TRA BÀI CŨ - Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b gọi là ước của a Thế nào là bội , là ước của một số ? Nêu cách tìm các bội , các ước của một số ? Bài tập : Tìm các ước của a trong bảng sau : số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6 (1) (2) (3) (4) (5) - Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, 4... - Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a. Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1;2 1;3 1 ; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 Trong các số 7 ; 8 ; 9 , số nào là số nguyên tố , số nào là hợp số ? Vì sao ? GIẢI : 7 là số nguyên tố vì 7>1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và 7. 8 là hợp số vì 8>1 và có 4 ước là 1 ; 2 ; 4 ; 8 . 9 là hợp số vì 9>1 và có 3 ước là 1 ; 3 ; 9. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Định nghĩa : ( SGK/ 46 ) 1. Số nguyên tố . Hợp số : Định nghĩa : Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó . Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước . Tiết 25 Thứ ngày tháng 10 năm 2008 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số nguyên tố Hai số đặc biệt Hợp số SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Định nghĩa : ( SGK/ 46 ) 1. Số nguyên tố . Hợp số Chú ý : ( SGK/46) Chú ý : a/ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số . b/ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2; 3; 5; 7. Tiết 25 Thứ ngày tháng 10 năm 2008 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Định nghĩa : ( SGK/ 46 ) 1. Số nguyên tố . Hợp số Tiết 25 Chú ý : ( SGK/46) Bài tập áp dụng : BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 115 sgk trang 47. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Số nguyên tố : 67 Hợp số : 312; 213; 435; 417; 3311 ĐÁP ÁN : Thứ ngày tháng 10năm 2008 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Định nghĩa : ( SGK/ 46 ) 1. Số nguyên tố . Hợp số : Tiết 25 Chú ý : ( SGK/46 ) Bài tập áp dụng : Thứ ngày tháng 10 năm 2008 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100: 11 19 59 53 2 3 5 7 13 17 23 29 31 37 41 43 47 67 71 73 79 83 89 97 4 6 8 9 10 12 14 15 16 18 20 21 22 24 25 27 28 30 26 32 33 34 35 36 38 39 40 42 44 45 46 48 49 50 51 52 54 55 56 57 58 60 62 63 64 65 66 68 69 70 72 75 74 76 77 78 80 81 82 84 85 86 87 88 90 91 92 93 94 95 96 98 99 4 53 59 61 19 11 19 11 59 11 53 89 83 79 73 71 61 67 47 43 41 37 31 29 23 17 7 5 3 2 4 6 8 9 10 12 14 15 16 18 20 21 22 24 25 27 28 30 26 32 33 34 35 36 38 39 40 42 44 45 46 48 49 50 51 52 54 55 56 57 58 60 62 63 64 65 66 68 69 70 72 75 74 76 77 78 80 81 82 84 85 86 87 88 90 91 92 93 94 95 96 98 99 Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 : 2 3 7 5 13 13 17 23 29 31 37 41 43 47 61 67 71 73 79 83 89 97 97 53 59 19 2 79 191 311 439 577 709 857 3 83 193 313 443 587 719 859 5 89 197 317 449 593 727 863 7 97 199 331 457 599 733 877 11 101 211 337 461 601 739 881 13 103 223 347 463 607 743 883 17 107 227 349 467 613 751 887 19 109 229 353 479 617 757 907 23 113 233 359 487 619 761 911 29 127 239 367 491 631 769 919 31 131 241 373 499 641 773 929 37 137 251 379 503 643 787 937 41 139 257 383 509 647 797 941 43 149 263 389 521 653 809 947 47 151 269 397 523 659 811 953 53 157 271 401 541 661 821 967 59 163 277 409 547 673 823 971 61 167 281 419 557 677 827 977 67 173 283 421 563 683 829 983 71 179 293 431 569 691 839 991 73 181 307 433 571 701 853 997 Bảng số nguyên tố ( nhỏ hơn 1000 ) SÀNG ÊRATƠXTEN: một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên; do nhà bác học cổ Hi Lạp Êratơxten (Ératosthène) thế kỉ 3 TCN. đề ra. Để tìm các số nguyên tố nhỏ hơn hay bằng n, ta viết dãy số tự nhiên từ 1 đến n. Trước tiên gạch đi số 1. Số bé nhất trong các số cịn lại (số 2) là số nguyên tố. Gạch tất cả các số sau số 2 mà chia hết cho 2. Số bé nhất trong các số cịn lại và lớn hơn 2 (số 3) là số nguyên tố. Gạch tất cả các số sau số 3 mà chia hết cho 3. Số bé nhất trong các số cịn lại và lớn hơn 3 (số 5) là số nguyên tố. Cứ làm như vậy, các số cịn lại (khơng bị gạch) là các số nguyên tố. Ératosthène SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Định nghĩa : ( SGK/ 46 ) 1. Số nguyên tố . Hợp số : Tiết 25 Chú ý : ( SGK/46) Bài tập áp dụng : 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100: Bài 116 sgk trang 47 : Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu , hoặc vào ô vuông cho đúng : 83 P , 91 P , 15 N , P N Bài tập áp dụng : ( Xem SGK/46 ) BÀI TẬP ÁP DỤNG Thứ ngày tháng 10 năm 2008 BÀI TẬP Bài 118 /47 ( sgk ) Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a ) 3 . 4 . 5 + 6 . 7 d ) 16 354 + 67 541 GIẢI : a ) Vì : Tổng trên chia hết cho 3 và lớn hơn 3 nên là hợp số. b ) Tổng trên có chữ số tận cùng bằng 5 và lớn hơn 5 nên là hợp số. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Có 2 số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . b) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. c ) Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. d ) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1; 3; 7; 9. X X X X TRỊ CHƠI Ơ CHỮ Tìm tên một bài hát của nhạc sĩ Vũ Hồng nĩi về cơng lao của các thầy cơ giáo. A . Số nguyên tố chẵn duy nhất . B . Hợp số lẻ nhỏ nhất . U . Số nguyên tố lớn nhất cĩ hai chữ số. I . Số nguyên tố chia hết cho 7. P . Số tự nhiên lớn nhất khơng phải là số nguyên tố cũng khơng phải là hợp số. H . Hợp số chẵn nhỏ nhất. N . Số này là bội của tất cả các số khác 0 . 9 97 7 1 4 2 0 4 2 9 7 97 0 1 B A U I P H N Ụ Ê Điền số thích hợp vào ơ vuơng,sau đĩ tìm mỗi chữ cái thích hợp điền vào bảng dưới đây,em sẽ cĩ được câu trả lời. Học thuộc định nghĩa số nguyên tố , hợp số . Học thuộc 25 số nguyên tố đầu tiên . Làm bài tập 117 ; 119 trang 47 SGK, 149 trang 20 SBT . Chuẩn bị cho bài sau : Luyện tập . Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà : HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Bài 119 /47 SGK Thay chữ số vào dấu * để được hợp số : 1 * ; 3 * Bài 149 /20 SBT Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tốù hay hợp số ? a) 5 . 6 . 7 + 8 . 9 ; b) 5 . 7 . 9 . 11 – 2 . 3 . 7 c) 5 . 7 . 11 + 13 . 17 . 19 d) 4253 + 1422 Cảm ơn các thầy cô giáo đã về thăm lớp , xin kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ công tác tốt !
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt