Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Lê Công Quyền

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố.

Chú ý:

a. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó ( Vớ duù : 13 = 13 )

b. Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .

Nhận xét:

Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Lê Công Quyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng 
các thầy giáo, cô giáo 
về dự giờ lớp 6B 
Năm học 2009 - 2010 
Thầy giáo : Lê Công Quyền 
 Trường THCS Tràng An. 
Kiểm tra bài cũ 
1)Thế nào là số nguyờn 
 tố ? Hợp số ? 
2)Hóy vi ết cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 40? 
Trả lời : 
- Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú . 
 - Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1,cú nhiều hơn hai ước 
2) Cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 40 là : 2 ; 3 ; 5 ;7 ; 11 ; 13 ; 17 ; 19 ; 23; 29; 31; 37. 
3)Hóy vi ết số 30 dưới dạng tớch của 3 thừa số khỏc nhau với mỗi thừa số lơn hơn 1 ? 
3) 30 = 2.3.5 
ĐẶT VẤN ĐỀ : số 30 được viết như trờn ta núi là số 30 được phõn tớch ra thưa số nguyờn tố . Vậy để phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố ta làm như thế nào thỡ ta học bài hụm. 
300 
 6 50 
2 25 
2 3 
5 5 
300 
3 100 
 10 10 
2 5 
 2 5 
300 
3 100 
 4 25 
2 2 
 5 5 
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 
300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 
Vậy : 
 ti ẾT 27 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
Vớ dụ : Vieỏt soỏ 300 dửụựi daùng tớch cuỷa nhieàu thửứa soỏ lụựn hụn 1 ( Chuự yự : sao cho moói thửứa soỏ ủeàu laứ soỏ nguyeõn toỏ ) 
Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 với mỗi thừa số lại làm nh ư vậy ( nếu có thể ) 
 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 
hoặc 300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 
hoặc 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. 
Chú ý: 
a. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó ( Vớ duù : 13 = 13 ) 
b. Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . 
 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
 ti ẾT 27 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
? Cỏc số 2;3;5;7 cú thể 
viết được dưới dạng một 
 tớch hai thừa số lớn hơn 1 
 khụng? Vỡ sao? 
Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 với mỗi thừa số lại làm nh ư vậy ( nếu có thể ) 
 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 
hoặc 300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 
hoặc 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. 
Chú ý: 
a. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó ( Vớ duù : 13 = 13 ) 
b. Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . 
 1. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ ? 
 ti ẾT 27 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố 
Do ủoự : 300 = 
150 
75 
25 
5 
2 
3 
5 
5 
1 
300 
2 
 . . . . 
Vớ duù : Phaõn tớch soỏ 300 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ 
2 
3 
5 
5 
2 
Vieỏt goùn baống lũy thừa : 300 = 2 2 . 3 . 5 2 
Nhận xột : 
Dự phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố bằng cỏch nào thỡ cuối cựng ta cũng được cựng một kết quả . 
420 2 
210 2 
105 3 
 35 5 
 7 7 
 1 
420=2 2 .3.5.7 
 ? Phõn tớch số 420 ra 
 thừa số nguyờn tố . 
ÁP DỤNG 
Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố . 
a)60 
b) 84 
c) 100 
d) 400 
KẾT QUẢ 
60 2 
30 2 
15 3 
 5 5 
 1 
60=2 2 .3.5 
84 2 
42 2 
21 3 
 7 7 
 1 
84=2 2 .3.7 
100 2 
 50 2 
 25 5 
 5 5 
 1 
100=2 2 .5 2 
400 2 
200 2 
100 2 
 50 2 
 25 5 
 5 5 
 1 
420=2 4 . 5 2 
HƯỚNG DẪN TRề CHƠI 
Chỳng ta cú 8ụ hàng ngang 
 và 1ụ hàng dọc 
Gợi ý cho ụ hàng dọc xẽ được 
 cho biết ngay từ đầu trũ chơi 
8ụ hàng ngang là 8 cõu trả lời 
của 8 cõu hỏi thuộc nhiều lĩnh vực 
 đặc biệt là toỏn học 
Sau khi lần lượt giải đố được hết 
cỏc ụ hàng ngang cỏc em sẽ được 
một dẫy số, nhiệm vụ cuối cựng là sắp 
 xếp dóy số đú thành dóy số cú nghĩa 
 như lời gợi ý đó cho từ đầu 
Trong quỏ trỡnh tham gia trũ chơi cỏc 
 em cú thể đưa ra đỏp ỏn cho cõu đố 
hàng dọc bất cứ lỳc nào 
ô chữ thông minh 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
 9 
 7 
 1 
2 
1 
0 
1 
2 
0 
1 
0 
0 
0 
9 
1 
5 
1 
8 
9 
0 
0 
1 
2 
5 
2 
2 
2 
1 
2 
4 
5 
6 
7 
8 
CÂU HỏI ĐầU TIÊN 
1.Số nguyên tố lớn nhất 
có hai chữ số là số nào? 
Hoan hô em đã 
trả lời đúng 
ô chữ thông minh 
2. T ớch 2.3.17 
 là của số nào? 
Hoan hô em 
trả lời đúng quá 
3. Số nhỏ nhất không phải 
là hợp số ,cũng không phải 
 là số nguyên tố 
3 
Chúc mừng em 
trả lời đúng 
4.Em hãy cho biết ngày thàng 
 năm sinh của bác hồ 
 em thật xứng đáng là 
cháu ngoan của bác hồ 
5. Số nguyên tố nhỏ nhất 
có 3 chữ số là số nào? 
6.Năm tới là năm bao nhiêu? 
7. Kết quả của 5 3 bằng bao nhiêu? 
8. Em cho biết số nào mà khi phân t ớch ra thừa số nguyên tố thì được 2.3.17 
Ô CHữ HàNG DọC: Là NGàY Lễ CủA CáC THầY CÔ GIáO? 
 2 
2 
0 
0 
1 
1 
9 
 9 
 7 
 1 
2 
1 
0 
1 
2 
0 
1 
0 
0 
0 
9 
1 
5 
1 
8 
9 
0 
0 
1 
2 
5 
2 
2 
2 
1 
2 
4 
5 
6 
7 
8 
3 
ô chữ thông minh 
Xứng đáng 
điểm 10 
0 
Bây giờ các em hãy 
Sắp xếp để tìm ra ô 
Chữ hàng dọc thật 
nhanh và chính xác 
 nhé! 
Ô CHữ HàNG DọC: Là NGàY Lễ CủA CáC THầY CÔ GIáO? 
ễ CHỮ HÀNG DỌC: 
NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11/2009 
Bài tập 126 : An phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố như sau: 
	120 = 2.3.4.5 
	306 = 2.3.51 
	567 = 9 2 .7 
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trường hợp An làm không đúng. 
Phân tích ra TSNT 
đ úng 
Sai 
Sửa lại cho đúng 
 120 = 2.3.4.5 
 306 = 2.3.51 
 567 = 9 2 .7 
x	 120 = 2 3 .3.5 
x	 306 = 2. 3 2 .17 
x	 567 = 3 4 .7 
Hướng dẫn về nhà 
Học : Phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố là gỡ , Chỳ ý, Nhận xột . 
 Xem kỹ cỏch Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố . 
 BTVN: 125 ( c,d,g ); 127; 128; trang 50 SGK. 
 Chuẩn bị cho Tiết Luyện tập . 
bài học kết thúc 
chúc thầy, cô giáo mạnh khoẻvà các em học sinh học tập tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra_t.ppt
Bài giảng liên quan