Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Phạm Ngọc Bích
* Viết tập hợp các ước của 4, tập hợp các ước của 6.
* Viết tập hợp các bội của 4, tập hợp các bội của 6.
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Thi đ ua dạy tốt , học tốt chào mừng ngày Nh à giáo Việt nam 20 - 11 HỘI GIẢNG 10/2009 TỔ TOÁN-Lí-TIN-CễNG NGHỆ GV: Phạm Ngọc Bớch Click to add Title 2 Kiểm tra bài cũ Nội dung kiểm tra 1 Nội dung kiểm tra 2 * Phân tích số 1800 ra thừa số nguyên tố . * Viết tập hợp các ư ớc của 4, tập hợp các ư ớc của 6. * Viết tập hợp các bội của 4, tập hợp các bội của 6. 1800 2 900 2 450 2 225 3 75 3 25 5 5 5 1 Do đó 1800 = 2 .3 .5 Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28;} B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } Thws 3, ngayf 13 thang 11 nawm 2007 Click to add Title 2 Kiểm tra bài cũ Nội dung kiểm tra 1 Nội dung kiểm tra 2 * Phân tích số 1800 ra thừa số nguyên tố . * Viết tập hợp các ư ớc của 4, tập hợp các ư ớc của 6. * Viết tập hợp các bội của 4, tập hợp các bội của 6. 1800 2 900 2 450 2 225 3 75 3 25 5 5 5 1 Do đ ó 1800 = 2 .3 .5 Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28;} B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } Những số nào vừa là ư ớc của 4, vừa là ư ớc của 6 ? Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Tiết 29. ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung : Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Ví dụ : Các số 1 và 2 vừa là ư ớc của 4 vừa là ư ớc của 6. Ta nói chúng là các ư ớc chung của 4 và 6. Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . - Tập hợp ư ớc chung của 4 và 6 kí hiệu là: ƯC (4;6) Tiết 29. ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung : Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . Kí hiệu : 1 ; 2 . . . . . . = { } Nhận xét : x ƯC ( a; b ) nếu a x và b x y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y - Tập hợp ư ớc chung của a, b và c kí hiệu là: ƯC ( a,b,c ) 1 Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Vì sao ? a) 8 ƯC (16; 40) b) 8 ƯC (32; 28) Bài tập 135 Viết các tập hợp : a)Ư(6), Ư(9), ƯC(6; 9) b)Ư(7), Ư(8), ƯC(7; 8) c)ƯC(4; 6; 8) Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(9) = {1; 3; 9} ƯC(6;9) = {1; 3} b) Ư(7) = {1; 7} Ư(8) = {1; 2; 4; 8} ƯC(7;8) = {1} c) ƯC(4;6;8) = {1; 2} Đáp án B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28;} B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } Tiết 29. ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung : Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y 2. Bội chung : Ví dụ : B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28; } B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } Các số 0 ; 12 ; 24 ; là các bội chung của 4 và 6 Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đ ó . Kí hiệu : Tập hợp bội chung của 4 và 6 kí hiệu là BC (4 ; 6) - Bội chung của a và b kí hiệu là BC(a , b) Hoàn thành nhận xét sau : x BC (a, b) nếu nếu x a , x b và x c . . . . . . . . . . . . . . x a và x b x BC (a, b, c) . . . . . . . . . . . . . . x BC (a, b) nếu x a và x b x BC (a, b) nếu x a và x b y ƯC ( a; b; c ) nếu a y , b y và c y BC (4 ; 6) = { 0; 1; 24; } 2 Đ iền số vào ô vuông để đư ợc khẳng đ ịnh đ úng : 6 BC (3; ) 6 BC (3; ) 2 6 BC (3; ) 1 6 BC (3; ) 6 , , Tiết 29. ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung : Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y 2. Bội chung : Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đ ó . x BC (a, b) nếu x a và x b Tiết 29. ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung : Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y 2. Bội chung : Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đ ó . x BC (a, b) nếu x a và x b 1. Ư ớc chung : Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y 2. Bội chung : Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đ ó . x BC (a, b) nếu x a và x b 3.Chú ý: . 1 . 2 3. . 4 . 5 . 6 Ư(6) Ư(4) ƯC(6;4) Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đ ó . - Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là A B Nh ư vậy : Ư(4) Ư(6) = ƯC(4; 6) B(4) B(6) = BC(4; 6) + Ví dụ : A = {1; 3; 5} , B = {1; 2; 3} , C = {2; 4; 6} Khi đ ó : A B = {1; 3} , B C = {2} A C = Dùng biểu đồ ven (đường cong khép kín) để xác định tập hợp Ư(4) và tập hợp Ư(6). Chỉ ra những phần tử nằm trong phần giao nhau của hai tập hợp? Em có nhận xét gì về phần giao nhau đó? SGK: Bài luyện tập Hãy chọn bài để làm Bài 1 Bài 3 Bài 2 Bài 4 Bài 1 Cho hai tập hợp A = {1; 4 } , B = {1; 2; 3; 4}. Khẳng đ ịnh nào sau đây là đ úng ? A B = {2; 3} A A B = {1; 4} B A B = {0; 1; 2; 3} C A B = {1; 2; 3; 4} D Đáp án Cho hai tập hợp A = { 1 ; 4 } , B = { 1 ; 2; 3; 4 }. Khẳng đ ịnh nào sau đây là đ úng ? Bài 1 Cho hai tập hợp A = { 1 ; 4 } , B = { 1 ; 2; 3; 4 }. Khẳng đ ịnh nào sau đây là đ úng ? A B = {2; 3} A A B = {1; 4} B A B = {0; 1; 2; 3} C A B = {1; 2; 3; 4} D Đáp án Bài 2 Khẳng đ ịnh nào sau đây là sai ? 5 ƯC (35; 20) 1 ƯC (a, b, c) với a, b, c N* 6 BC (6; 12; 24) 18 BC (2; 6; 18) A B C D Đáp án Bài 2 Khẳng đ ịnh nào sau đây là sai ? 5 ƯC (35; 20) 1 ƯC (a, b, c) với a, b, c N* 6 BC (6; 12; 24) 18 BC (2; 6; 18) A B C D Đáp án Bài 3 Xác đ ịnh Đ úng ( Đ ), Sai ( S ) đ ối với mỗi câu sau : 8 ƯC(24; 30) A 24 ƯC(6; 12) B 12 BC(12; 24) C 0 BC(24; 30) E 120 BC(24; 30) D m Ư C(a ; b) nếu m a và m b F n Ư C(a ; b; c) nếu a n , b n và c n G x BC(a ; b; c) nếu a x , b x và c x H y BC(a ; b) nếu y a và y b I Đáp án Hoạt động nhóm Bài 3 Xác đ ịnh Đ úng ( Đ ), Sai ( S ) đ ối với mỗi câu sau : 8 ƯC(24; 30) A 24 ƯC(6; 12) B 12 BC(12; 24) C 0 BC(24; 30) E 120 BC(24; 30) D m Ư C(a ; b) nếu m a và m b F n Ư C(a ; b; c) nếu a n , b n và c n G x BC(a ; b; c) nếu a x , b x và c x H y BC(a ; b) nếu y a và y b I Đáp án S s s đ đ s đ s đ Lớp 6E có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1 ), sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đ ều nhau . Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm ? Số nam và số nữ trong mỗi nhóm ? Bài toán thực tế Bài 4 Lời giải Ta có : Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} => ƯC (24; 18) = {1; 2; 3; 6 } Vậy có thể chia thành 2; 3 hoặc 6 nhóm ( số nhóm lớn hơn 1), với số nam và nữ trong mỗi nhóm nh ư sau : Cách chia Số nam Số nữ 2 nhóm 12 9 3 nhóm 8 6 6 nhóm 4 3 Vì số nam , nữ đư ợc chia đ ều cho các nhóm nên số nhóm phải thuộc ƯC(24; 18). Hướng dẫn học bài ở nh à Lí thuyết : + Học theo vở ghi và SGK. + Yêu cầu nắm chắc: - Khái niệm ư ớc chung , bội chung - Cách tìm ƯC, BC - Giao của hai tập hợp Bài tập : Làm các bài tập 134; 136; 138 trang 53; 54 SGK Lời giải Ta có : Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} => ƯC (24; 18) = {1; 2; 3; 6 } Vậy có thể chia thành 2; 3 hoặc 6 nhóm ( số nhóm lớn hơn 1), với số nam và nữ trong mỗi nhóm nh ư sau : Cách chia Số nam Số nữ 2 nhóm 12 9 3 nhóm 8 6 6 nhóm 4 3 Vì số nam , nữ đư ợc chia đ ều cho các nhóm nên số nhóm phải thuộc ƯC(24; 18). hướng dẫn Lớp 6E có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1 ), sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đ ều nhau . Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm ? Số nam và số nữ trong mỗi nhóm ? Để chia đ ều đư ợc 24 bạn nam vào các nhóm th ì số nhóm phải là ư ớc của 24. Để chia đ ều 18 bạn nữ vào các nhóm th ì số nhóm phải là ư ớc của 18. Phân tích : Vậy suy ra : số nhóm thuộc ƯC (24; 18) => Tìm ƯC (24; 18) . Với mỗi ư ớc chung đ ó ta ó 1 cách chia nhóm Chú ý : Số nhóm lớn hơn 1 Tiết 29. ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung : Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . Em hiểu thế nào khi nói : - số x là ư ớc chung của hai số a và b ? - số y là ư ớc chung của các số a , b và c ? Kết thúc bài học The end s ee you agian
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chun.ppt