Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Phan Thị Thanh Hương

Như vậy: Để tìm ước chung của hai hay nhiều số,

ta viết tập hợp các ước của từng số rồi tìm những phần tử

 chung nằm trong các tập hợp đó

Như vây: Để kiểm tra một số có là ƯC của hai hay nhiều số

không ta xét xem các số đó có chia hết cho số này không

Như vây: Để kiểm tra một số có là ƯC của hai hay nhiều số

không ta xét xem các số đó có chia hết cho số này không

 

ppt25 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Phan Thị Thanh Hương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ 
môn toán 
lớp 6b 
Tiết 30 . ư ớc chung và bội chung 
GV : Phan thị thanh hƯƠNg 
Tiết 30 . ư ớc chung và bội chung 
1. Ư ớc chung : 
Ví dụ : 
Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đó. 
Tập hợp ư ớc chung của a và b kí hiệu là Ư C(a,b ) 
Nh ư vậy : Để tìm ư ớc chung của hai hay nhiều số , 
ta viết tập hợp các ư ớc của từng số rồi tìm những phần tử 
 chung nằm trong các tập hợp đó 
Vận dụng 
Tìm ƯC(6 , 9) 
Tìm ƯC(8, 12, 20) 
Không viết tập hợp ư ớc chung , hãy xét xem : 
Số 8 có thuộc ƯC(16,40) không ? Vì sao ? 
Số 8 có thuộc ƯC(32,28) không ? Vì sao ? 
Tr ả lời 
a) 8 ƯC(16 , 40) vì 16 8 và 40 8 
b) 8 ƯC( 32, 28) vì 32 8 nhưng 28 8 
?1 
a) 8  ƯC(16,40) 
b) 8  ƯC( 32, 28) 
Đ úng 
Sai 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
a) 8 ƯC(16 , 40) vì 16 8 và 40 8 
b) 8 ƯC( 32, 28) vì 32 8 nhưng 28 8 
Bài 134 
Đ iền kí hiệu hay vào ô vuông cho đ úng : 
a/ 4  ƯC(12,18)	 
b/ 6  ƯC(12,18) 
c/ 2  ƯC(4,6,8)	 d/ 4  ƯC(4,6,8) 
Nh ư vây : Để kiểm tra một số có là ƯC của hai hay nhiều số 
không ta xét xem các số đó có chia hết cho số này không 
1. Ư ớc chung : 
Ví dụ : 
- Tập hợp bội chung của a và b kí hiệu là BC(a,b ) 
2. Bội chung 
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. 
Tiết 30 . ư ớc chung và bội chung 
Đ iền kí hiệu hay vào ô vuông 
a/ 80 BC(20 , 30) c / 12 BC(4, 6, 8) 
b/ 60 BC (20 , 30) d/ 24 BC(4, 6, 8) 
2. Đ iền số thích hợp vào ô vuông 
6 BC (3; ) 
1 
6 BC (3; ) 
2 
6 BC (3; ) 
3 
6 BC (3; ) 
6 
6 BC (3; ) 
Em hãy đ iền vào chỗ ...... để hoàn thành lời giải bài toán trên 
BC(2 , 3) 
0;2;4;6;8;10;12;14;16; 
0;3;6;9;12;15;18; 
0;6;12;18;... 
0;6;12 
BC(2 , 3) 
Tìm các số tự nhiên x sao cho 
x 2 ; x 3 và x < 15 
Giải : Vì x 2 và x 3 nên x ................. 
Ta có : B( 2 ) = {........................................} 
 B (3) = {.........................................} 
 BC(2,3) = {........................................} 
Vì x .................và x <15 nên x {..... } 
Bài toán 
3.Chú ý 
3 
6 
1 
2 
Ư(6) 
ƯC(4,6) 
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung 
 của hai tập hợp ấy 
- Kí hiệu : Giao của hai tập hợp A và B là A B 
Tập hợp ƯC(4,6) ={1;2} là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) 
1 
2 
4 
Ư(4) 
Ví dụ : A = {3; 4;6 } ; B = { 4;6 } 
4 
6 
3 
A 
B 
Khi B là tập con của tập A th ì A giao B chính là tập con B 
A B = 
? 
A B = {4;6} = B 
Trâu 
Bò 
Lợn 
Gà 
Vịt 
M 
N 
M N = 
M = { Trâu , bò , lợn } 
N = {Gà , vịt } 
Ta nói hai tập hợp M và N không giao nhau 
? 
Trò chơi 
 hộp quà may mắn 
Luật chơi : Có 3 hộp qu à khác nhau , trong mỗi hộp qu à chứa một câu hỏi và 1 phần qu à hấp dẫn . Mỗi tổ sẽ đư ợc chọn một hộp qu à. 
Nếu bạn nào tr ả lời đ úng th ì sẽ đư ợc nhận qu à. 
 Nếu tr ả lời sai , cơ hội sẽ dành cho các bạn còn lại trong tổ . Nếu tổ đó không tr ả lời đư ợc , cơ hội dành cho các bạn trong tổ khác . 
 Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây 
Hộp qu à màu xanh 
Khẳng đ ịnh trên đ úng hay sai ? 
Đ úng 
Sai 
Câu hỏi : 
Cho A: tập hợp các số tự nhiên chẵn 
 B : tập hợp các số tự nhiên lẻ 
A B : Là tập hợp tất cả các số tự nhiên 
Bạn tr ả lời đ úng rồi 
Rất tiếc ! Bạn tr ả lời sai rồi 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Phần thưởng của bạn là : 
Một chuyến đi thăm khu di tớch lịch sử Hoàng Hoa Thỏm 
Hộp qu à màu tím 
Câu hỏi : Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4 } 
Hãy chọn khẳng đ ịnh đ úng trong các khẳng đ ịnh sau : 
 M N = { 2 ; 3} 
 M N = {1 ; 4} 
 M N = { 1; 2 ; 3; 4} 
 M N = 
A 
B 
C 
D 
Sai rồi 
Sai rồi 
Sai rồi 
Đ úng rồi 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Phần thưởng của bạn là : 
Một buổi đi thăm phũng truyền thống của nhà trường 
Hộp qu à màu vàng 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Câu hỏi : Trong các khẳng đ ịnh sau , 
 khẳng đ ịnh nào sai ? 
A 
B 
C 
Nếu 8 x; 10 x và 14 x th ì x ƯC(8,10,14) 
Nếu a 3 ; a 5 và a 7 th ì a BC(3,5,7 ) 
6 BC (6,12,24) 
Sai rồi 
Đỳng rồi 
Sai rồi 
Phần thưởng của bạn là : 
Một tràng pháo tay 
+ một đ iểm 10 
+ 
10 
bài toán thực tế 
Đề bài : Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1 ) sao cho số nam và số nữ trong các nhóm đ ều nhau . Hỏi có thể chia thành bao nhiêu cách ? Tính số nam và số nữ trong mỗi nhóm 
24 nam 
18 nữ 
chia x nhóm 
chia x nhóm 
x Ư(24) 
x Ư(18) 
x ƯC(24,18) 
Hướng dẫn 
} 
bài toán thực tế 
Đề bài : Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1 ) sao cho số nam và số nữ trong các nhóm đ ều nhau . Hỏi có thể chia thành bao nhiêu cách ? Tính số nam và số nữ trong mỗi nhóm 
Các bước giải 
+) Tìm Ư(24 ) ; Ư(18) 
+) Tìm ƯC(24 , 18 ) 
+) Lập bảng : 
 Với mỗi ư ớc chung ta có một cách chia nhóm 
 Từ đó tính đư ợc số nam và số nữ trong mỗi nhóm 
( Chú ý số nhóm phải lớn hơn 1) 
Lời giải 
Vì số nam và số nữ đư ợc chia đ ều cho các nhóm 
nên số nhóm phải thuộc ƯC(24,18) 
Ta có Ư(24) = { 1;2;3 ;4; 6 ;8;12;24} 
 Ư(18) = { 1;2;3 ; 6 ;9;18} 
ƯC(24, 18) = { 1; 2; 3; 6 }. 
Vậy ta có thể chia thành 2,3 hoặc 6 nhóm ( Số nhóm lớn hơn 1 ) 
Cách chia 
Số nam (24 bạn) 
Số nữ (18 bạn) 
2 nhóm 
3 nhóm 
6 nhóm 
12 
8 
4 
9 
6 
3 
Hướng dẫn về nh à 
Học thuộc đ ịnh nghĩa ư ớc chung , bội chung , giao của hai tập hợp . 
 Làm bài tập : 135; 136; 137; 138 ( SGK. T53,54) 
 Bài 169;170;171;174 ( SBT. T23) 
 Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập 
Xin cảm ơn quý thầy cô ! 
1 . Nêu cách tìm ư ớc của một số ? Tìm Ư(4) ; Ư(6)? 
2 . Nêu cách tìm bội của một số ? Tìm B(4) ; B(6) ? 
Ư(4) = { 1; 2 ; 4} 
Ư(6) = { 1; 2 ; 3 ; 6} 
Kiểm tra bài cũ 
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ;  } 
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; } 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chun.ppt
Bài giảng liên quan