Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Nguyễn Ngọc Trang

Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :

B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung

B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Nguyễn Ngọc Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý thầy cô  về dự tiết dạy hội giảng  môn toán 6 
tập thể lớp 6A trường Thcs hải giang 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Một số quy đ ịnh 
Phần cần phải ghi vào vở : 
 1. Các đề mục . 
 2. Khi nào xuất hiện biểu tượng 
	 3. Các mục có ký hiệu 
 
? 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Câu 1 
Thế nào là ư ớc chung của 2 hay nhiều số ? 
Kiểm tra bài cũ : 
Câu 2 
Tìm tập hợp các ư ớc chung của 12 và 30? 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Tiết 31 : Ư ớc chung lớn nhất 
1. Ư ớc chung lớn nhất : 
Ví dụ 1: Tìm tập hợp ư ớc chung của 12 và 30? 
Ư(12)={1;2;3;4;6;12} 
	Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30} 
Vậy ƯC(12;30)={1;2;3;6} 
Ký hiệu : ƯCLN(12, 30) = 6 
 
 
 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Thế nào là ư ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số ? 
Kết luận : Ư ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc chung của các số đó. 
Nhận xét : Tất cả các ư ớc chung của 12 và 30 đ ều là ư ớc của ƯCLN(12,30) 
Nhận xét : Sgk/54 
Chú ý: ƯCLN( a,1) =1; ƯCLN (a,b,1) = 1 
Chú ý: ( Sgk / 55) 
 
 
Tiết 31 : Ư ớc chung lớn nhất 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
2. Tìm ư ớc chung lớn nhất : 
Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168) 
36 = 2 2 .3 2 	84 = 2 2 .3.7	168 = 2 3 .3.7 
	ƯCLN( 36, 84,168) = 2 2 .3 = 12 
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố 
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung 
B3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . 
Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
Tiết 31 : Ư ớc chung lớn nhất 
 
 
Quy tắc : SGK 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
	 Tìm ƯCLN của 12 và 30? 
	12 = 2 2 . 3 
	30 = 2.3.5 
	ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6 
Tiết 31 : Ư ớc chung lớn nhất 
?1 
?2 
	 Tìm :	 ƯCLN (8 và 9) = 
	ƯCLN(8,12,15) = 
	ƯCLN(24,16,8) = 
1 
1 
8 
Chú ý: 
a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung th ì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có UCLN bằng 1 gọi là số nguyên tố cùng nhau . 
b) Trong các số đã cho nếu số nhỏ nhất là ư ớc các số còn lại th ì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất đ ấy . 
SGK/55 
 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Tiết 31 : Ư ớc chung lớn nhất 
Có cách nào tìm ư ớc chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ư ớc của mỗi số hay không ? 
3. Cách tìm ư ớc chung thông qua ƯCLN: 
Ví dụ 1: Tìm tập hợp ư ớc chung của 12 và 30? 
Tìm ƯCLN(12; 30) = 6. 
Tìm các ư ớc của 6 = 1; 2; 3; 6. 
	 Vậy ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6} 
- Bước 1: Tìm ƯCLN . 
- Bước 2: Tìm ư ớc của ƯCLN các ư ớc đó là ư ớc chung . 
Kết luận : (SGK/56) 
 
 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Bài tập : Chọn phương ỏn trả lời đỳng 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Hướng dẫn về nh à: 
	 Học bài . 
	 Làm bài 140, 141/36 SGK. 
	 Bài 176 - 178/24 SBT. 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 
Tuaàn:11	 Ngaứy soaùn : 24/10/09 
Tieỏt : 31 Ngaứy daùy : 26/10/09 
I. MUẽC TIEÂU BAỉI DAẽY : 
- Hieồu theỏ naứo laứ ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ , theỏ naứo laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau , ba soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau 
- HS bieỏt tỡm ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ baống caựch phaõn tớch caực soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ 
- HS bieỏt tỡm ệCLN moọt caựch hụùp lyự trong trửụứng hụùp cuù theồ 
4/24/2022 
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nhat_ng.ppt